Câu 1: (0,5đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9dm28cm2 =……………. dm2
A. 9,08 B. 9,8 C. 98 D.908
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9dm28cm2 =................ dm2
A. 9,08 B. 9,8 C. 98 D.908
9dm28cm2 =……………. dm2 A. 9,08 B. 9,8 C. 98 D.908
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 98 : …… = 9,8 | b) 456,97 : …… = 4,5697 |
c) 12,4 : …… = 1,24 | d) 23000 : …… = 23. |
e) 35,6 : …… = 0,356 | g) 907,3 : …… = 9,073 |
a) 98 : 10 = 9,8 | b) 456,97 : 100 = 4,5697 |
c) 12,4 : 10 = 1,24 | d) 23000 : 1000 = 23. |
e) 35,6 : 100 = 0,356 | g) 907,3 : 100 = 9,073 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = …..dm2
A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008
Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 12m2 B. 18m2 C.7m2 D. 17m2
Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = …..dm2
A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008
Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 12m2 B. 18m2 C.7m2 D. 17m2
Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
câu 1,2 ko biết em hỏi cái j cả vì câu 1 phân số đâu
câu 2 phải có dấu ở giữa 12dm3 và 40dm3
câu 3:B
câu 4: diện tích hình thang là 324
câu 5: D
câu 6: A
Bài 1. (0,5đ): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Câu 6. (0,5đ) 7kg 25 dag = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 725 b. 7,25 c. 72,5 d. 7,025
Câu 6: (0,5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8,3ha = ......m2 là:
A. 8300 |
B. 830 |
C. 83 000 |
D. 80 300 |