Thí nghiệm kiểm tra theo nhóm (Vào tiết học sẽ thực hiện)
HS làm thí nghiệm chứng minh độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng vật treo.
cứu!!!!!!!!!!!!!!!!!
Em hãy thực hiện một thí nghiệm để chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo vào nó.
- Dụng cụ làm thí nghiệm gồm: 1 lò xo, các quả nặng kim loại có cùng khối lượng 50g, thước có độ chia nhỏ nhất là 1mm.
- Tiến hành thí nghiệm:
+ Bước 1: Điều chỉnh để lò xo treo thẳng đứng, có thể đọc rõ độ chia trên thước.
+ Bước 2: Đầu tiên, đánh dấu vị trí đầu dưới của lò xo.
+ Bước 3: Treo một quả kim loại vào đầu dưới của lò xo, chiều dài của lò xo tăng thêm một đoạn. Phần tăng thêm đó được gọi là độ giãn của lò xo. Đọc và ghi kết quả vào bảng.
+ Bước 4: Lần lượt treo thêm các quả kim loại vào đầu dưới của lò xo. Ghi lại các kết quả vào bảng.
Bảng: Kết quả đo độ giãn của lò xo
Ta thấy:
Vậy độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo vào nó.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tăng tỉ lệ với khối lượng của vật được treo vào lò xo.
B. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật được treo vào lò xo.
C. Có thời điểm độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tăng, có thời điểm độ dãn của lò xo giảm tỉ lệ với khối lượng của vật được treo vào lò xo.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Trong giờ thực hành, học sinh treo một con lắc lò xo thẳng đứng (lò xo có khối lượng không đáng kể). Ở vị trí cân bằng của vật lò xo dãn 5 cm. Khi cho vật dao động điều hòa, học sinh này thấy nó thực hiện 25 dao động toàn phần trong thời gian 11,18 s. Số π lấy từ máy tính cầm tay. Theo kết quả này, học sinh tính được gia tốc trọng tường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,65 m/s2
B. 9,87 m/s2
C. 9,74 m/s2
D. 9,78 m/s2
Đáp án B
N = 25; ∆t =11,18 s; ∆l0 = 0,05m
Trong giờ thực hành, học sinh treo một con lắc lò xo thẳng đứng (lò xo có khối lượng không đáng kể). Ở vị trí cân bằng của vật lò xo dãn 5 cm. Khi cho vật dao động điều hòa, học sinh này thấy nó thực hiện 25 dao động toàn phần trong thời gian 11,18 s. Số π lấy từ máy tính cầm tay. Theo kết quả này, học sinh tính được gia tốc trọng tường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9 , 65 m / s 2
B. 9 , 87 m / s 2
C. 9 , 74 m / s 2
D. 9 , 78 m / s 2
Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo độ cứng của một lò xo bằng cách treo một đầu của một lò xo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia của lò xo được buộc lần lượt vào nhiều vật có trọng lượng khác nhau. Học sinh này đo được các chiều dài của lò xo như trong bảng.
a) Hãy điền vào các chỗ trống trong bảng.
b) Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ dãn lò xo theo lực tác dụng vào lò xo. Tính độ cứng của lò xo dùng trong thí nghiệm.
a) Ta có: \(K = \frac{F}{{\Delta l}} = \frac{{0,2}}{{0,004}} = 50(N/m)\)
+ Khi F = 0,3 N => \(\Delta l = \frac{F}{K} = \frac{{0,3}}{{50}} = 0,006(m) = 6(mm)\)
+ Khi F = 0,5 N, Δl = 10 mm = 0,01 m => l = 10 + 50 = 60 mm
+ Khi F = 0,8 N => \(\Delta l = \frac{F}{K} = \frac{{0,8}}{{50}} = 0,016(m) = 16(mm)\)
Trọng lượng (N) | Chiều dài (mm) | Độ dãn (mm) |
0 | 50 | 0 |
0,2 | 54 | 4 |
0,3 | 56 | 6 |
0,5 | 60 | 10 |
0,8 | 66 | 16 |
b)
Trọng lượng P (N) | Độ dãn Δl (mm) |
0 | 0 |
0,2 | 4 |
0,3 | 6 |
0,5 | 10 |
0,8 | 16 |
Đồ thị:
Độ cứng của lò xo trong thí nghiệm là: \(K = \frac{F}{{\Delta l}} = \frac{{0,2}}{{0,004}} = 50(N/m)\)
1. Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo độ cứng của một lò xo bằng cách treo một đầu của một lò xo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia của lò xo được buộc lần lượt vào nhiều vật có trọng lượng khác nhau. Học sinh này đo được các chiều dài của lò xo như trong bảng.
a) Hãy điền vào các chỗ trống trong bảng.
b) Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ dãn lò xo theo lực tác dụng vào lò xo. Tính độ cứng của lò xo dùng trong thí nghiệm.
một lò xo treo thẳng đứng đầu trên cố định đầu dưới có vật m thì lò xo dãn ra 10 cm. biết rằng độ dãn của lò xo tỉ lệ với khối lượng vật treo. nếu thay vật m bằng vật m' thì độ dãn của lò xo là 15 cm. tỉ lệ khối lượng của vật m và m' là bao nhiêu ?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. |
| A. khối lượng | B. nhiệt độ | C. diện tích | D. chiều dài |
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. |
| A. khối lượng | B. nhiệt độ | C. diện tích | D. chiều dài |