1) Đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống : 9,6 ha = 960..............
2) 5 tấn 18 kg = ......... tấn
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
6,5 tấn=......tấn......kg
7,4dm=.......dm.......m
500g=.......kg
2 tấn 672kg=.........tấn
78,6ha=.......ha.......dam vuông
2 và 1/5 tấn=........tạ
6,5 tấn = 6 tấn 500 kg
7,4 dm = 7 dm 0,04 m
500 g = 0,5 kg
2 tấn 672 kg = 2,672 tấn
78,6 ha = 78 ha 60 dam2
2 và \(\frac{1}{5}\) tấn = 22 tạ
6,5tấn=6taans500kg
7,4dm=7dm1/25m
500g=0,5kg
2tấn 672 kg=2,672tấn
78,6ha=78ha60dam2
2 và 1/5 tấn=2020tạ
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 1,5 ha = ................. …… m 2
b. 3,69 tấn = ...........................kg
a. 1,5 ha = 15000 m 2
b. 3,69 tấn = 3690 .kg
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tấn 83 kg = ...................... kg là:
A. 583
B. 5830
C. 5083
D. 5038
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
a. 2,5 ha = 25000 m 2
b. 4,68 tấn = 4680.kg
c. 234,5 dm = 23,45 m
d. 9 m 2 2 d m 2 =. 9,02 m 2
Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 4005
B . 3045
C . 3450
D . 345
Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là
A. 345
B. 3045
C. 3450
D. 4005
Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A. 345
B.3045
C.3450
D.4005
Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là
A. 345
B. 3045
C. 3450
D. 4005