a. 1,5 ha = 15000 m 2
b. 3,69 tấn = 3690 .kg
a. 1,5 ha = 15000 m 2
b. 3,69 tấn = 3690 .kg
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5,8 tạ = ....................kg c. 309,8 ha = . .............................km2
b. 708 cm = ...................m d . 19 m2 186cm2 = ...........................m2
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5,8 tạ = ....................kg c. 309,8 ha = . .............................km2
b. 708 cm = ...................m d . 19 m2 186cm2 = ...........................m2
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5,8 tạ = ....................kg c. 309,8 ha = . .............................km2
b. 708 cm = ...................m d . 19 m2 186cm2 = ...........................
mik cần gấp
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1,5 tấn=...........................kg
b) 5000 m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h a
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
điền dấu < , > , =
42 dm 4 cm = ...... 424 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1,5 tấn = ...... kg
5000 m2 = ...... ha
help me !
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8472kg =...................tấn
b) 32 tấn =......................kg
c) 84000 m 2 =..................ha
d) 245 d a m 2 = .................... k m 2
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
2ha 5m2 = ...................ha 7 m 2 cm = 7,02 ..........
5 tấn 4 yến = ...............kg 5,7 km2 =....................m2