Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần thực hiện theo mấy bước?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?
Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
Phân chia số bữa ăn hợp lí
Không có nguyên tắc nào cả
A và B đều đúng
Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
Rau, củ, quả
Dầu, mỡ
Thịt, cá
Muối
Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
Nhóm giàu chất béo
Nhóm giàu chất xơ
Nhóm giàu chất đường bột
Nhóm giàu chất đạ
Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
Cung cấp năng lượng, bảo vệ cơ thể.
Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
Cả A, B Sai
Cả A, B đúng
Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
Thừa chất đạm
Thiếu chất đường bột
Thiếu chất đạm trầm trọng
Thiếu chất béo
Câu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?
Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi
Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
Tất cả đều sai
Câu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 10: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:
2
3
4
5
Câu 11: Phân chia số bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
C. 2 bữa ăn chính.
D. 3 bữa ăn chính.
Câu 12: Các bữa ăn chính trong ngày?
A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối)
B. Bữa sáng, bữa trưa.
C. Bữa trưa, bữa chiều
D. Bữa Sáng, bữa chiều.
Câu 13: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
Câu 14: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 15: Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc
Câu 16: Dựa vào tháp dinh dưỡng nhóm thực phẩm cần hạn chế:
A. Muối.
B. Rau, củ quả
C. Thịt, trứng, sữa
D. Dầu mỡ.
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày.
Câu 18: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 19: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 20: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 21: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Trộn dầu giấm
D. Muối chua
Câu 22: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Canh chua
B. Rau luộc
C. Tôm nướng
D. Thịt kho
Câu 23: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Nem rán
B. Rau xào
C. Thịt lợn rang
D. Thịt kho
Câu 24: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Hấp
B. Kho
C. Luộc
D. Nấu
Câu 25: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Ngâm chua
C. Nướng
D. Kho
Câu 26: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?
A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
A. 1 - 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 – 5 ngày
Câu 28: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm
C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài
D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau
Câu 30: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
A. 1 – 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 – 5 ngày
Câu 31: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 32: Thực phẩm nào được bảo quản bằng cách ướp đá.
A. Trái cây
B. Rau, củ.
C. Trứng.
D. Thịt cá.
Câu 33: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh:
Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ………..
A. Trạng thái.
B. Chất dinh dưỡng.
C. Vitamin.
D. Chất béo.
Câu 34: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm.
Câu 35: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò.
B. Sườn nướng.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 36: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày.
B. Không bảo quản thực phẩm kỹ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 37: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi.
B. Cà rốt.
C. Khoai tây.
D. Tất cả các thực phẩm trên.
Câu 38: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách.
B. Luộc ra xà lách.
C. Pha hỗn hợp dầu giấm.
D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.
Câu 39: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm ® Chế biến món ăn ® Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm ® Lựa chọn thực phẩm ® Chế biến món ăn.
Câu 40: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi.
B. Trứng tráng.
C. Rau muống luộc.
D. Dưa cải chua.
mn giúp mình với,mình cho like cho
Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?
Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
Phân chia số bữa ăn hợp lí
Không có nguyên tắc nào cả
A và B đều đúng
Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
Rau, củ, quả
Dầu, mỡ
Thịt, cá
Muối
Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
Nhóm giàu chất béo
Nhóm giàu chất xơ
Nhóm giàu chất đường bột
Nhóm giàu chất đạ
Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
Cung cấp năng lượng, bảo vệ cơ thể.
Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
Cả A, B Sai
Cả A, B đúng
Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
Thừa chất đạm
Thiếu chất đường bột
Thiếu chất đạm trầm trọng
Thiếu chất béo
Câu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?
Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi
Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
Tất cả đều sai
Câu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 10: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:
2
3
4
5
Câu 11: Phân chia số bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
C. 2 bữa ăn chính.
D. 3 bữa ăn chính.
Câu 12: Các bữa ăn chính trong ngày?
A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối)
B. Bữa sáng, bữa trưa.
C. Bữa trưa, bữa chiều
D. Bữa Sáng, bữa chiều.
Câu 13: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
Câu 14: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 15: Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc
Câu 16: Dựa vào tháp dinh dưỡng nhóm thực phẩm cần hạn chế:
A. Muối.
B. Rau, củ quả
C. Thịt, trứng, sữa
D. Dầu mỡ.
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày.
Câu 18: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 19: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 20: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 21: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Trộn dầu giấm
D. Muối chua
Câu 22: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Canh chua
B. Rau luộc
C. Tôm nướng
D. Thịt kho
Câu 23: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Nem rán
B. Rau xào
C. Thịt lợn rang
D. Thịt kho
Câu 24: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Hấp
B. Kho
C. Luộc
D. Nấu
Câu 25: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Ngâm chua
C. Nướng
D. Kho
Câu 26: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?
A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
A. 1 - 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 – 5 ngày
Câu 28: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm
C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài
D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau
Câu 30: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
A. 1 – 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 – 5 ngày
Câu 31: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 32: Thực phẩm nào được bảo quản bằng cách ướp đá.
A. Trái cây
B. Rau, củ.
C. Trứng.
D. Thịt cá.
Câu 33: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh:
Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ………..
A. Trạng thái.
B. Chất dinh dưỡng.
C. Vitamin.
D. Chất béo.
Câu 34: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm.
Câu 35: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò.
B. Sườn nướng.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 36: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày.
B. Không bảo quản thực phẩm kỹ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 37: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi.
B. Cà rốt.
C. Khoai tây.
D. Tất cả các thực phẩm trên.
Câu 38: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách.
B. Luộc ra xà lách.
C. Pha hỗn hợp dầu giấm.
D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.
Câu 39: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm ® Chế biến món ăn ® Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm ® Lựa chọn thực phẩm ® Chế biến món ăn.
Câu 40: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi.
B. Trứng tráng.
C. Rau muống luộc.
D. Dưa cải chua.
Mik làm chưa chắc đúng hết
học tốt <3
Câu 11. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây?
A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính
B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp
C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần thực hiện theo mấy bước?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 13. Người ta chia việc chế biến thực phẩm thành mấy phương pháp chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Rất nhiều
Trả lời
Câu 15. Hành động nào sau đây gây lãng phí điện khi sử dụng TV?
A. Tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng.
B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe.
C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ.
D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích.
Câu 1. Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở:
A. Công viên. B. Nhà ở. C. Sân Vận động. D. Công ty.
Câu 2. Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí gầm mấy bước:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Chế độ ăn uống khoa học trước hết cần có:
A. Điều kiện tài chính. B. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí.
C. Có nhiều món ăn có thịt. D. Có nhiều món ăn giàu vitamin.
Câu 4. Chỗ để xe, kho nên bố trí
A. Lỏng lẻo, không có cửa. B. Kín đáo, chắc chắn.
C. Trang nghiêm, yên tĩnh. D. Kín đáo, không có cửa.
Câu 5. Số món ăn cần trong bữa ăn thường ngày là:
A. 1 đến 2 món. B. 3 đến 4 món. C. 5 đến 6 món. D. 6 món trở lên.
Câu 6. Nhà ở có đặc điểm chung về
A. kiến trúc và màu sắc. B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 7. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà chung cư. B. Nhà sàn. C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà mặt phố.
Câu 8. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 9. Các hoạt động thiết yếu hằng ngày của các thành viên trong gia đình là:
A. Xem Tivi, ăn uống. B. Nghỉ ngơi, lướt mạng.
C. Ăn, uống, ngủ, nghỉ. D. Ăn uống, đi vệ sinh.
Câu 10. Cấu trúc nhà ở gồm mấy phần:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Cấu trúc nhà ở gồm:
A. Móng nhà. B. Thân nhà. C. Mái nhà. D. Cả 3 ý A, B, C.
Câu 12. Vật liệu như đất sét, tre, lá chỉ có thể dùng để xây dựng:
A. Móng nhà. B. Nhà nhỏ, ít phòng.
C. Nhà lầu 2, 3 tầng. D. Nhà liền kế.
Câu 13. Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:
A. Tre, nứa, lá. B. đất sét, tre, lá.
C. Gỗ, lá dừa, trúc. D. Xi măng, thép, đá.
Câu 14. Vật liệu xây dựng nào sao đây là vật liệu tự nhiên?
A. Tre, nứa, xi măng. B. Đất sét, tre, lá.
C. Thép, gỗ, lá dừa. D. Xi măng, thép, đá.
Câu 15. Vật liệu xây dựng nào sao đây là vật liệu nhân tạo?
A. Tre, nứa, xi măng. B. Đất sét, tre, lá.
C. Thép, gỗ, lá dừa. D. Xi măng, thép, đá.
Câu 16. Nhóm dầu, mỡ là nguồn cung cấp:
A. Protein. B. Chất béo. C. Glucid. D. Vitamin.
Câu 17. Quy trình xây dựng nhà là:
A. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện. B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện.
C. Hoàn thiện → thi công → chuẩn bị. D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị.
Câu 18. Hành động giúp nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là:
A. Chơi xong không cần dọn dẹp. C. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở.
B. Đồ đạc cần để đúng chỗ. D. Ăn cơm xong không cần dọn dẹp.
Câu 19. Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình
A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.
B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.
. D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.
Câu 20. Nhóm hạt các loại như: đậu, đỗ, vừng, lạc,.. là nguồn cung cấp:
A. Protein. B. Chất béo. C. Glucid. D. Vitamin.
Câu 21. Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận phía bên dưới?
A. Sàn gác. B. Mái nhà. C. Tường nhà. D. Dầm nhà.
Câu 22. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng liền kế?
A. Nhà chung cư. B. Nhà sàn.
C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà mặt phố.
Câu 23. Nơi nào không có trong nhà ở ?
A. Nơi để xe, kho. B. Nơi phơi quần áo, trồng cây ăn trái.
C. Nơi cất giữ đồ dùng học tập. D. Nơi tắm giặt, vệ sinh.
Câu 24. Bộ phận nào của ngôi nhà nằm dưới mặt đất?
A. Thân nhà. B. Móng nhà. C. Mái nhà. D. Sân.
Câu 25. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà trên xe. B. Nhà nổi. C. Nhà sàn. D. Nhà ba gian.
Câu 26. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là:
A. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre.
Câu 27. Những vật liệu nào sau đây thường dùng để lợp mái nhà?
A.Tre, gạch ống, lá B.Tôn, gỗ, Tre C. Lá, tôn, ngói D. Đất sét, tôn, ngói.
Câu 28. Nhà ở miền núi thường sử dụng kiểu loại nhà nào?
A. Nhà sàn B. Nhà ống C. Nhà cấp bốn D. Nhà chung cư.
Câu 29. Hệ thống, thiết bị thông minh trong ngôi nhà có thể hoạt động dựa trên
A. Thói quen của con người. B. Sở thích của con người.
C. Yêu quý của con người. D. Tình thương của con người
Câu 30. Có màn hình cho biết hình ảnh của người khách đang đứng ở cửa ra vào:
A. Chiếu sáng thông minh B. Hệ thống camera giám sát an ninh
C. Bộ điều khiển tự động D. Giải trí thông minh
Câu 31. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 32. Nhà chật, nhà một phòng cần sắp xếp đồ đạc như thế nào?
A. Sử dụng màn gió, bình phong, tủ tường B. Sử dụng đồ đạc có nhiều công dụng
C. Cả A và B D. A hoặc B
Câu 33. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 34. Vật liệu có khả năng chịu lực tốt, dễ tạo hình, tuổi thọ cao:
A. Gỗ B. Gạch C. Đá D. Thép
Câu 35. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào
C. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ
D. Sàn nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 36. Làm tường nhà, xây cột trụ:
A. Gỗ B. Gạch C. Ngói D. Thép
Câu 37. Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở là như thế nào?
A. Phù hợp với sinh hoạt gia đình
B. Các thành viên trong gia đình đều cảm thấy thoải mái
C. Xem nhà là tổ ấm của mình
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 38. Chịu lực và chịu nhiệt tốt, không bị nứt, ít bị cong vênh:
A. Gỗ B. Gạch C. Đá D. Thép
Câu 39. Kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng:
A. Gỗ B. Gạch C. Cát D. Ngói
Câu 40. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm mái nhà?
A. Tre B. Gạch, đá C. Ngói D. Gỗ
Câu 41. Vật liệu nào sau đây dùng để làm mái nhà:
A. Gỗ B. Gạch C. Ngói D. Thép
Câu 42. Vật liệu nào sau đây dùng để nhà tiền chế:
A. Gỗ B. Gạch C. Ngói D. Thép
Câu 43. Nhà ở thường chịu tác động trực tiếp của:
A. Môi trường B. Thiên nhiên.
C. Hoạt động của con người. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 44. Vì sao khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh không nên bỏ cây cảnh trong phòng vào ban đêm:
A. Vì cây thải ra khí oxi. B. Vì cây có thể chết.
C. Vì cây thải ra khí cac-bô-nic. D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 45. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà
C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 46. Nhóm rau, củ, quả,.. là nguồn cung cấp:
A. Protein. B. Chất béo. C. Glucid. D. Vitamin.
Câu 47. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 48. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau
A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn
B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi
C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện
D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy
Câu 49. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 50. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động.
Câu 51. Dựa vào nguồn gốc, thực phẩm được chia thành mấy nhóm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 52. Dựa vào vai trò, tổ chức WHO và UNICEF thực phẩm được chia thành mấy nhóm?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 53. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, người ta phân chia thức ăn làm mấy nhóm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54: Lipit còn gọi là
A. Protein. B. Chất béo. C. Glucid. D. Vitamin.
Câu 55. Chất đạm còn gọi là
A. Protein. B. Chất béo. C. Glucid. D. Vitamin.
Câu 56. Chất đạm cần thiết cho việc
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Tái tạo các tế bào đã chết.
C. Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng. D. Tích trữ dưới da để tạo mỡ.
Câu 57. Nguồn cung cấp của chất đạm (Prôtêin) từ động vật bao gồm các loại
A. Thịt, rau, củ. B. Rau, củ, quả, đậu.
C. Thịt, cá, trứng, … D. Cá, các loại rau xanh.
Câu 58. Các phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nước
A. Luộc, kho. B. Luộc, nấu, kho.
C. Luộc, nấu. D. Luộc, rang, nấu.
Câu 59. Các phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường chất béo
A. Rán, ran, xào. B. Rang. C. Xào, rang. D. Rán.
Câu 60. Nếu thiếu chất đạm cơ thể trẻ sẽ bị
A. Suy dinh dưỡng, chậm phát triển. B. Chậm phát triển.
C. Phát triển nhanh. D. Béo phệ, bệnh tim mạch.
Ø THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG ( TUẦN 1, 2, 3)
1. Giá trị của các nhóm thực phẩm
2. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
3. Chế độ ăn uống khoa học
3.1. Xây dựng bữa ăn hợp lí
3.2. Phân chia số bữa ăn hợp lí
4. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
4.1. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
4.3. Các bước xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
Ø BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (TUẦN 4, 5, 6)
1. Bảo quản thực phẩm
1.1. Vai trò và ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm
1.2. Phương pháp bảo quản thực phẩm
2. Chế biến thực phẩm
2.1. Vai trò và ý nghĩa của việc chế biến thực phẩm
2.2. Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt
2.3. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt
3. Thực hành chế biến món ăn không sử dụng nhiệt
3.1. Quy trình chung
3.2. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 7. Các bước xây dựng bữa ăn dinh dưỡng, hợp lý: Lập danh sách món ăn, chọn món ăn chính, món ăn kèm, hoàn thiện bữa ăn.
* Học sinh vận dụng kiến thức để xây dựng 1 bữa ăn dinh dưỡng, hợp lý có các món ăn phù hợp với cơ cấu của bữa ăn và tính chi phí cho bữa ăn đó.
Cảm ơn các bạn, giúp mình nhé!
Câu 1: (7 điểm) Thực hành: Em hãy xây dựng thực đơn cho 2 bữa ăn dinh dưỡng hợp lí trong gia đình. (Lưu ý các món ăn trong mỗi thực đơn không trùng nhau). Câu 2: (3 điểm) Tính chi phí món ăn thịt kho trứng cho 4 người ăn. Biết nguyên liệu gồm 600g thịt ba rọi với giá 11 000 đồng/ 100g, 20 trái trứng cút với giá 7 000 đồng/10 trái.
Câu 1: (7 điểm) Thực hành: Em hãy xây dựng thực đơn cho 2 bữa ăn dinh dưỡng hợp lí trong gia đình. (Lưu ý các món ăn trong mỗi thực đơn không trùng nhau). Câu 2: (3 điểm) Tính chi phí món ăn thịt kho trứng cho 4 người ăn. Biết nguyên liệu gồm 600g thịt ba rọi với giá 11 000 đồng/ 100g, 20 trái trứng cút với giá 7 000 đồng/10 trái.
Muốn bản thân phát triển cân đối, khỏe mạnh, em cần xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí như thế nào? *
Phối hợp đủ 4 nhóm thực phẩm chính với tỉ lệ thích hợp.
Có chất đạm, chất đường, bột, chất béo.
Có chất đạm, chất béo, chất khoáng và vitamin.
Phối hợp đủ 4 nhóm thực phẩm chính
Phối hợp đủ 4 nhóm thực phẩm chính
Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?
A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
B. Phân chia số bữa ăn hợp lí
C. Không có nguyên tắc nào cả
D. A và B đều đúng