Câu 1: Kết quả phép tính: là:
A. . B. 2800.
C. . D. Một đáp án khác
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Kết quả của phép tính nhân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính là:
A. -27 B. 27
C. 9 D. -9
Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2 B. -3x2y
C. 5xy D. 15xy2
Câu 7: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
A. x = 2
B. x ≠ 2
C. x > 2
D. x < 2
Câu 8: Phân thức là kết quả của phép tính nào dưới đây?
Câu 9: Kết quả của phép nhân là
Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức
Câu 11: Hãy chọn câu sai.
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM= CN. Tứ giác BMNC là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?
A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Cau 14: Hãy chọn câu sai.
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 15: Hình vuông là tứ giác có
A. Có bốn cạnh bằng nhau
B. Có bốn góc bằng nhau
C. Có 4 góc vuong và bốn cạnh bằng nhau
Câu 16: Hãy chọn câu sai:
A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M
B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. Hình bình hành có một tâm đối xứng
D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng
Câu 17: Hãy điền đúng, sai:
A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó
C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a
D. Diện tích tam giác bằng nửa tích đáy với đường cao
Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AC là đường chéo. Chọn câu đúng.
A. SABCD = AB
B. SABCD = DA. DC
C. SABC = AB.BC
D. SADC = AD. DC
Câu 19: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Câu 20: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + AB + B2
C. (A + B)2 = A2 + B2
D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
Câu 21: Khai triển theo hằng đẳng thức ta được
Câu 22: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:
A. (-xy)2 B. (xy)2
C. (2xy)2 D. (4xy)2
Câu 23. Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng
A. -3x2y + x – 2y2 B. 3x4y + x3 – 2x2y2
C. -12x2y + 4x – 2y2 D. 3x2y – x + 2y2
Câu 24. Thương bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Phân thứcxác định khi
A. x = -3
B. x ≠ 3
C. x ≠ 0
D. x ≠ -3
Câu 26. Kết quả thu gọn nhất của tổng là?
Câu 27. Chọn câu đúng?
Câu 28. Kết quả gọn nhất của tích là
Câu 29. Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 30: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.
A. x = 15; y = 17
B. x = 11; y = 17
C. x = 12; y = 16
D. x = 17; y = 11
Câu 31: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:
A. 108 cm2
B. 72 cm2
C. 54 cm2
D. 216 cm2
B. 102 C. 122 D. 202
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
A. 70 cm2 B. 280 cm2 C. 300 cm2 D. 80 cm2
Câu 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Câu 34:
a/ Thực hiện phép tính:
Câu 35:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D trên cạnh BC, vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N.
a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?
b/ Tính diện tích tứ giác AMDN biết AM = 3cm, AD = 5cm.
Câu 36:
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân
c35:
a,tứ giác AMDN là hình chữ nhật vì
góc DMA=MAN=DNA=90\(^o\)
b,
áp dụng đl pytago vào tam giác vuông DMA có:
\(MD^2=DA^2-AM^2\\ MD=\sqrt{5^2-3^2}=4cm\)
\(S_{DMA}=\dfrac{MD.AM}{2}=\dfrac{4.3}{2}=6cm^2\)
vì AMDN là hình chữ nhật nên:
AM=DN=3cm
\(S_{AND}=\dfrac{DN.AN}{2}=6cm^2\)
\(S_{AMDN}=S_{AMD}+S_{AND}=6+6=12cm^2\)
C36:
a, xét tứ giác ADME có:
góc MDA=DAE=MEA=90\(^o\)
nên ADME là hình chữ nhật
b, xét tam giác ABC có:
\(ME\perp AC\\ AB\perp AC\\ \Rightarrow ME//AB\)
mà M là trung điểm BC nên :
E là trung điểm AC
\(MD\perp AB\\ AC\perp AB\\ \Rightarrow MD//AC\)
mà M là trung điểm BC nên:
D là trung điểm AB
xét tam giác ABC có đường t/b DE nên:
DH//EC và DH=EC
=>CMDE là hình bình hành
c,ta có:
DE là đường t/b của ABC nên:
DE//HM
=>MHDE là hình thang(1)
ta có:
góc BDH+HDE+EDA=180\(^o\)
góc DEA+MED+MEC=180\(^o\)
(BDH+HDE+EDA=DEA+MED+MEC=180\(^o\))
mà BDH+EDA=MEC+DEA(gt)
=>HDE=MED(2)
từ (1)và (2) suy ra:
tứ giác MHDE là hình thang cân
Câu 1. Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 - x).100= là:
A. 0. B. 100. C. 25. D. Đáp án khác.
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. 0
B.
C.
D.
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: của 56 bằng:
A. 14.
B. 224.
C.60.
D. 52.
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là:
A.
B.
C.
D.
Kết quả của phép tính 225 . ( -18 ) + 18 . 125 là :
A : 1800
B : - 1800
C : 1256
D : Đáp án khác
Câu 1: Kết quả của phép tính 401,037 + 7,99 là:
A. 409027 B. 1462,4 C. 409,027 D. 146,24
Câu 2: Kết quả của phép tính 803,225 – 64,336 là:
A. 738,889 B. 739,889 C. 739,989 D. 739,999
Câu 3: Kết quả của phép tính 20,2 Í 18,7 là:
A. 32,32 B.50,5 C. 195,94 D. 377,74
Câu 4: Kết quả của phép tính 55,2 : 2,4 là:
A. 230 B. 23 C. 2,3 D. 0,23
Câu 5: Kết quả của biểu thức (39m2 – 27m2) : 1,2 là:
A. 100 B. 100m2 C. 10m2 D. 10
Câu 6: Viết 39,18 – x = 27,83. Vậy giá trị của x là:
A. 12,35 B. 11,32 C. 1132 D. 1235
Câu 7: Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:
A. 0,2% B. 2% C. 20% D. 50%
Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta sử dụng 20% diện tích để trồng cây ăn quả. Diện tích trồng cây ăn quả là:
A. 75m2 B. 150m2 C. 300m2 D. 375m2
Câu 9: Một khu vườn hình vuông có chu vi 38m. Diện tích khu vườn đó là:
A. 9025m2 B. 902,5m2 C. 361m2 D. 90,25m2
Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 6m 8dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích mảnh đất đó dưới đơn vị mét vuông là:
A. 68m2 B. 272m2 C. 184,96m2 D. 18496m2
nhanh!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 9: D
Câu 1: C
Câu 2: A
3: í :??
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 9: D
Câu 1: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. Một kết quả khác
Câu 2: Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị:
A. Nhiệt độ dưới 0°C B. Số tiền lỗ
C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ viễn thị
Câu 3: Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 4: BCNN (15,40,60) là:
A. 2^4 . 5 . 7 B. 2^2 . 3 . 5 C. 2^4 D. 5 . 7
Câu 5: Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6cm B. 10cm C. 12cm D. 15cm
Câu 6: Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5 B. 5 C. 0 D. 10
Câu 7: Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9°C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4°C so với buổi sáng? A. 13°C B. -5°C C. 5°C D. -13°C
Câu 8: Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau:
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình thang cân
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: Không có câu nào đúng
Câu 5: C
Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: B
Câu 21: Kết quả của phép tính (-26) + 13 là:
A.- 39 B.13 C.-13 D.39
Câu 22: Kết quả của phép tính (-55) – (- 25) là:
A-80 B.-30 C.30 D.80
Câu 23: Kết quả của phép tính (10. 9. 8. . . 2. 1. 0). (-123) là:
A.-1230 B.-446 342 400 C.-123 D.0
Câu 24: Kết quả của phép tính 4233 – (14 + 4233) là:
A.-14 B.14 C.8452 D.8480
Câu 21: C
Câu 22: B
Câu 23: D
Câu 24: A
Câu 8: (TH) Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A.18 B. 12 C. 1 D. 4
Câu 9: (TH) Kết quả của phép tính 155 – {160 : [5 + (26 – 3 . 5)]} là:
A.145 B. 112 C. 155 D. 140
Câu 10: (TH) Tìm số tự nhiên x sao cho: (x -21) : 2 =23
A. 25 B. 22 C. 1 D. 67
Câu 11: (TH) Cho biểu thức 7x3 – (8y)2. Giá trị biểu thức tại x = 3; y = 1 là:
A.189 B. 64 C. 125 D. 115
Câu 12 :(VDC) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 25n = 5.125?
A. n = 2 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 25
Câu 13: (TH) Số 150 + 325 Chia hết cho:
A.2 B. 3 C. 5 D. Cả 2 và 5
Câu 14: (TH) Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 425 | B. 693 | C. 660 | D. 256 |
Câu 15: (NB) Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 3.
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8.
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 2. Rút gọn biểu thức ta được
A. 21 B. C. D.
Câu 3. An có 30 quả táo, An cho Bình 2/3 số táo. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả táo.
A. 20 quả B. 10 quả C. 5 quả D. 15 quả
Câu 4. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. M, N nằm khác phía đối với điểm P C. M, P nằm khác phía đối với điểm N
B. M, N nằm cùng phía đối với điểm P D. N, P nằm cùng phía đối với điểm M.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức (tính hợp lý nếu có thể)
a) b)
Câu 6. (1 điểm) Tìm x biết:
Câu 7. (1,5 điểm) Ba khối HS lớp 6, 7 , 8 của một trường tham gia trồng cây. Biết khối 6 trồng được 120 cây, chiếm 3/5 số cây trồng của cả ba khối. Số cây khối 7 trồng bằng 10% số cây của cả ba khối. Còn lại là số cây của khối 8.
a) Tính số cây trồng được của khối 7.
b) Tìm tỉ số phần trăm số cây trồng được của khối 8 so với số cây của cả 3 khối.
Câu 8. (2,5 điểm) Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết AB = 3cm, AC = 7cm.
a) So sánh AB và BC.
b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = 4cm. Chứng minh C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
c) Trên tia đối của tia CA, người ta lấy thêm 20 điểm phân biệt (khác C và D). Tính số
đoạn thẳng có trong hình vẽ.
Câu 7. (1,0 điểm) a) Tính : .
b) Tìm sao cho có giá trị là số nguyên.
Câu 8:
a: A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó
=>B nằm giữa A và C
=>AB+BC=AC
=>BC=AC-AB=7-3=4cm
Ta có: AB=3cm
BC=4cm
mà 3<4
nên AB<BC
b: Vì CA và CD là hai tia đối nhau
mà B\(\in\)CA
nên CB và CD là hai tia đối nhau
=>C nằm giữa B và D
mà CB=CD(=4cm)
nên C là trung điểm của BD
c: Khi có thêm 20 điểm nữa thì số điểm tất cả là:
20+4=24(điểm)
Số đoạn thẳng có trên hình vẽ là: \(\dfrac{24\cdot23}{2}=276\left(đoạn\right)\)
Câu 7:
a: Tổng số cây của ba khối là:
\(120:\dfrac{3}{5}=120\cdot\dfrac{5}{3}=200\left(cây\right)\)
Số cây khối 7 trồng được là:
\(200\cdot10\%=20\left(cây\right)\)
b: Số cây khối 8 trồng được chiếm:
\(100\%-60\%-20\%=20\%0\)(tổng số cây)