Những từ nào đồng nghĩa với từ giả tạo
Trong khi giảng bài "Đồng nghĩa - trái nghĩa" thầy giáo đặt câu hỏi : "Em nào cho thầy biết từ trái nghĩa với ''chân thật'' là gì ?". Bạn Tuấn thưa: "Thưa thầy là chân giả ạ".
Những tiếng cười vang lên khắp lớp, viên phấn từ từ lăn khỏi tay thầy. Dáng thầy như một dấu chấm hỏi đi về phía bàn giáo viên. Thầy Hùng rất buồn khi nghĩ về hoàn cảnh của mình và sự châm trọc của hsinh.
Tại sao thầy giáo lại đánh rơi viên phấn từ tay mình và buồn bã đi về bàn giáo viên ?
vì thầy có thể là bị tai nạn đã mất cả người thân và chân của mik bạn học sinh như thể đang cố đào sâu vào nỗi dâu của thầy như vạy là thiếu tôn trọng người khác
từ đồng nghĩa với từ local là những từ nào ah
Từ đồng nghĩa với từ "local" có thể là:
1. Regional
2. Area
3. Community
4. Neighborhood
5. District
6. Provincial
7. Municipal
8. Indigenous
9. Domestic
10. Native
Từ đồng nghĩa với từ "local" có thể là:
1. Regional
2. Area
3. Community
4. Neighborhood
5. District
6. Provincial
7. Municipal
8. Indigenous
9. Domestic
10. Native
Có các từ như:
region
place
land
clime
Tìm những từ đồng nghĩa với đông vui là những từ nào
Những từ đồng nghĩa với đông vui là :
- Nhộn nhịp , vui nhộn , huyên náo , tấp nập , rộn ràng , ...
Đông vui:vui nhộn,nhộn nhịp,huyên náo,...
Câu 4: Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? *
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
C. Từ đồng nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau.
D. Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa.
Em đăng từ 5 -> 10 câu để chị làm cho nhé, đăng như thế này sẽ làm nhiễu câu hỏi!
Những từ nào đồng nghĩa với từ nguồn gốc ?
Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: nguồn cội, cội nguồn, gốc gác, ...
Lừa dối , bội phản , đâm sau lưng , phản trắc , làm phản , phản đồng.
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
tươi tắn,thùy mị,rạng rỡ
cái thứ hai chịu
Những từ nào đồng nghĩa với từ đẹp to lớn học tập.
Đồng nghĩa với :
+) đẹp : xinh; dễ thương; xinh tươi; ...
+) to lớn : mập; bự; to; lớn; ...
+) học tập : học hành; học hỏi; ...
đep-xinh
to lớn -khổng lồ
học tập-học hành
k mình nha
- Đồng nghĩa với từ " đẹp": xinh, dễ thương, xinh đẹp, xinh xắn, đáng yêu,...
- Đồng nghĩa với từ " to lớn": mênh mông, bát ngát,...
- Đồng nghĩa với từ " học tập": học hành, học,...
Câu 6: Từ “băng” trong các từ “băng giá, băng bó, băng qua” có quan hệ với nhau như thế nào?
a. Đó là một từ nhiều nghĩa. c. Đó là những từ trái nghĩa
b. Đó là những từ đồng nghĩa. d. Đó là những từ đồng âm
Câu 7: Viết thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản:
Mặc dù trời mưa to ……………………………………………………………..
Câu 6:a
Câu 7:Mặc dù trời mưa to nhưng em vẫn đi học
cau 6 a
mac du troi mua to nhung em van di hoc