Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào đó là những từ đồng nghĩa những từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa (giải từng í ko phải chọn đâu nha )
a. bao la- bát ngát -mênh mông
b)cánh đồng- tượng đồng- 1 nghìn đồng
c đi đứng- đứng gió- đứng máy
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào?
a/ bép xép b/ lép xép c/ ngại ngùng d/ run sợ
Câu hỏi 2: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào?
a/ đen b/ chuyển c/ đồng nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 3: Từ "dùi" trong câu "Thần chỉ xin chiếc dùi sắt để dùi thủng thuyền giặc." có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?
a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 4: Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa?
a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
nhóm từ nào dưới đây là những từ đồng nghĩa với đồng nghĩa với từ tổ quốc:
A.nước nhà,quê nội,non sông,quốc gia,giang sơn
B.nước nhà,quê nội,quốc gia,giang sơn,nơi sinh
C.nước nhà,non sông,giang sơn,quốc gia,giang sơn
D.nước nhà,non sông,giang sơn,nơi sinh
Những từ nào sau đây đồng nghĩa với từ tổ quốc
a. nước nhà d. quốc gia
b. quê nội e. giang sơn
c. non sông g. nơi sinh
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
những từ đồng nghĩa với từ đeo
từ ngọt trong bài sầu riêng đc dùng với nghĩa nào dưới đây ?
a. nghĩa gốc
b.nghĩa chuyển
c. từ đồng âm
d. từ đồng nghĩa