Quy đồng mẫu số phân số ( theo mẫu ) :
Mẫu : Quy đồng mẫu số các phân số 1/2;1/3 và 2/5.
Ta có :
1/2 = 1 x 3 x 5/2 x 3 x 5 = 15/30 ;
1/3 = 1 x 2 x 5/3 x 2 x 5 = 10/30;
2/5 = 2 x 2 x 3/5 x 2 x 3 = 12/30.
Vậy : Quy đồng mẫu số các phân số 1/2;1/3;2/5 được 15/30;10/30;12/30.
a) 1/3 ; 1/4 và 4/5
b) 1/2 ; 2/3 và 3/4
a: 1/3=20/60
1/4=15/60
4/5=48/60
b: 1/2=6/12
2/3=8/12
3/4=9/12
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
A 12/25 và b) 11/10và 8/15 c) 6/7và 12/13
d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/3; 1/5; 1/12
b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
và d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
1/3b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Quy đồng mẫu số các phân số
A) 1/2, 1/3 và 3/5
a: 1/2=15/30
1/3=10/30
3/5=18/30
Quy đồng các phân số thành 15/30, 10/30 và 18/30
Học tốt
\(\dfrac{1\times15}{2\times15}=\dfrac{15}{30};\dfrac{1\times10}{3\times10}=\dfrac{1}{30};\dfrac{3\times6}{5\times6}=\dfrac{18}{30}\)
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
Bài 3 :
a: \(MSC:12\\ \dfrac{4}{3}=\dfrac{4\times4}{3\times4}=\dfrac{16}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{3\times4}=\dfrac{9}{12}\)
b: \(MSC:12\\ \dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times3}{4\times3}=\dfrac{15}{12};\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times2}{6\times2}=\dfrac{10}{12}\)
c:\(MSC:24\\ \dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24};\dfrac{1}{6}=\dfrac{1\times2}{6\times2}=\dfrac{2}{12}\)
d: \(MSC:35\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}\)
Bài 3:
a: 4/3=16/12
3/4=9/12
b: 5/4=30/24
5/6=20/24
c: 3/8=18/48
1/6=8/48
d: 2/5=14/35
4/7=20/35
Bài 4:
a: 7/12=28/48
5/48=5/48
b: 4/100=4/100
8/25=32/100
Quy đồng mẫu số các phân số 5/3 và 1/4, 3/8 và 7/24 , 1/2 2/3 và 3/5
\(\frac{5}{3}=\frac{5\cdot4}{3\cdot4}=\frac{20}{12};\frac{1}{4}=\frac{1\cdot3}{4\cdot3}=\frac{3}{12}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\cdot3}{8\cdot3}=\frac{9}{24};\frac{7}{24}\)
\(\frac{1}{2}=\frac{1\cdot15}{2\cdot15}=\frac{15}{30};\frac{2}{3}=\frac{2\cdot10}{3\cdot10}=\frac{20}{30};\frac{3}{5}=\frac{3\cdot6}{5\cdot6}=\frac{18}{30}\)
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT
quy đồng mẫu số các phân số sau là: 1/8, 2/3 và 5/2
\(\dfrac{1}{8}=\dfrac{1\times3}{8\times3}=\dfrac{3}{24}\\ \dfrac{2}{3}=\dfrac{2\times8}{3\times8}=\dfrac{16}{24}\\ \dfrac{5}{2}=\dfrac{5\times12}{2\times12}=\dfrac{60}{24}\)