Câu 20.Từ nào sau đây có yếu tố gia cùng nghĩa với gia trong “gia đình”? A. gia vị B. gia tăng C. gia súc D. tham gia
Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?
A. Gia vị
B. Gia tăng
C. Gia sản
D. Tham gia
Đáp án: C
→ gia sản (tài sản của gia đình)
phân biệt nghĩa các yếu tố hán việt đồng âm sau:
a) tham: +) tham vọng, tham lam
+) tham gia, tham chiến
b) gia: +) gia chủ, gia súc
+) gia vị, gia tăng
tham: tham vọng, tham lam | Tham có nghĩa là ham muốn | ||||
tham: tham gia, tham chiến | Tham có nghĩa là có mặt
|
tham vọng, tham lam
- > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến
- > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc
- > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng
- > có nghĩa là thêm vào.
Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích ý nghĩa của những từ đó:
STT | Yếu tố Hán Việt | Từ ghép Hán Việt |
1 | Quốc (nước) | Quốc gia, ... |
2 | Gia (nhà) | Gia đình, ... |
3 | Gia (tăng thêm) | Gia vị, ... |
4 | Biến (tai họa) | Tai biến, ... |
5 | Biến (thay đổi) | Biến hình, ... |
6 | Hội (họp lại) | Hội thao, ... |
7 | Hữu (có) | Hữu hình, ... |
8 | Hóa (thay đổi, biến thành) | Tha hóa, ... |
Từ nào sau đây có nghĩa là “Tổ tiên của gia đình; những người thuộc thế hệ đầu, qua đời đã lâu của gia đình”?
A. gia truyền B. gia đạo
C. gia cảnh D. gia tiên
Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa: hoa quả, hương hoa - >
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > .
Phi: phi công, phi đội - >
Phi: phi pháp, phi nghĩa - >
Phi: phi cung, vương phu - >
Tham: tham vọng, tham lam - >
Tham: tham gia, tham chiến - >
Gia: gia chủ, gia súc - >
Gia: gia vị, gia tăng - >
Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau: Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp. Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không. Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua. Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn. Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt. Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa - cơ quan sinh sản của thực vật.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp, tốt
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là trái với đạo đức, đạo lí
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ lẽ của vua hay các vương công thời phong kiến.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào
hoa (1): hoa quả, hương hoa = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
hoa (2) : hoa mĩ, hoa lệ = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi (1): phi công, phi đội = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi (2) phi pháp , phi nghĩa = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi(3) cung phi, vương phi = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
thấm (1) tham vọng, tham lam = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
tham (2) tham gia, tham chiến = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
gia (1) gia chủ, gia súc = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
gia (2) gia vị, gia tăng = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
ai giúp milk vs mai milk nộp r
hoa (1) chỉ sự vật có hương thơm, có màu sắc. (bông hoa)
hoa (2) chỉ cái đẹp.
phi (1) nghĩa là bay.
phi (2) nghĩa là không.
phi (3) chỉ vợ vua. (phi tần)
tham (1): muốn có được, đạt được, vơ hết, lấy hết về mình.
tham (2): góp sức, có mặt trong một hoạt động chung nào đó.
gia (1): nhà
gia (2): thêm vào, tăng lên.
Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây ? A. Việc nhà là việc của mẹ và con gái B. Trong gia đình nhất thiết phải có con trai C. Gia đình có nhiều con là hạnh phúc D. Con cái có thể tham gia bàn bạc các công việc gia đình
D. Con cái có thể tham gia bàn bạc các công việc gia đình.
D. Con cái có thể tham gia bàn bạc các công việc gia đình
Hãy sử dụng từ điển để phân biệt nghĩa của các yếu tố hán việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
từ ngữ chứa các yếu tố đồng âm:
hoa1: hoa quả,hương hoa
hoa2: hoa mĩ hoa huệ
phi1: phi công phi đội
phi2: phi pháp phi nghĩa
phi3: cung phi tham phi
tham1: tham gia tham chiến
tham2: tham vọng tham lam
gia1: gia chủ gia súc
gia2: gia vị gia tăng
Nghĩa của các yếu tố hán việt ........................
Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không. Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
Xét về nghĩa, tiếng "gia" trong từ nào dưới đây khác với tiếng "gia" trong các từ còn lại?
A. Tư gia
B. Tăng gia
C. Gia cầm
D. Gia bộc
Xét về nghĩa,tiếng "gia" trong từ nào sau đây khác với tiếng "gia" trong các từ còn lại :
A. Tư gia. B. Tăng gia. C. Gia cầm D. Gia bộc
Theo mk là vậy.
gia cam