Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa: 2. 3. 36?
A. 23. 33 B. 63 C. 62 D.22. 32
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a, 8 2 . 32 4
b, 27 4 . 9 3 . 243
c, 13 2 - 12 2
d, 6 2 + 8 2
e, 5 3 + 5 4 + 125 2 . 5 3
f, 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3
a, 8 2 . 32 4 = 2 3 2 . 2 5 4 = 2 3 . 2 . 2 5 . 4 = 2 6 . 2 20 = 2 6 + 20 = 2 26
b, 27 4 . 9 3 . 243 = 3 3 4 . 3 2 3 . 3 5 = 3 3 . 4 . 3 2 . 3 . 3 5 = 3 12 . 3 6 . 3 5 = 3 12 + 6 + 5 = 3 23
c, 13 2 - 12 2 = 169 - 144 = 25 = 5 2
d, 6 2 + 8 2 = 36 + 64 = 100 = 10 2
e, 5 3 + 5 4 + 125 2 . 5 3 = 5 3 + 5 4 + 5 3 . 2 . 5 3 = 5 3 + 5 4 + 5 6 . 5 3 = 5 3 . 1 + 5 + 5 3 . 5 3 = 5 6 . 131
f, 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3 = 1 + 8 + 27 + 64 + 125 = 225 = 15 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a, A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10
b, B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2
c, C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5
d, D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 79 . 2 2
a, A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 = 81 = 3 4 = 9 2
b, B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 = 256 = 16 2 = 2 8 = 4 4
c, C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 = 400 = 20 2
d, D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 79 . 2 2 = 1000 = 10 3
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 ;
b) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 ;
c) C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 ;
d) D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 7 9 . 2 2
a) A = 2 5 . 5 2 - 3 2 - 10 = 81 = 3 4 ( = 9 2 ) .
b) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 = 256 = 16 2 ( = 2 8 = 4 4 ) .
c) C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 = 400 = 20 2
d) D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 7 9 . 2 2 = 1000 = 10 3 .
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 8 2 . 32 4
b) 27 4 . 9 3 . 243
c) 13 2 - 12 2
d) 6 2 + 8 2
e) 5 3 + 5 4 + 125 2 : 5 3
f) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 32.(36 – 17) – (2.50 + 52)
A.144 B. 32.42 C. 122 D. 63
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 32.(36–17)–(2.50+52)
A.144 B. 32.42 C. 122 D. 63
\(32\cdot\left(36-17\right)-\left(2\cdot50+52\right)\)
\(=32\cdot19-100-52\)
\(=456\)
Không có câu nào đúng hết bạn ơi
Viết các phép toán sau dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a) 34 .275 . (32)3 | b) (23)4 .46 .32 |
c) 32019 .62019 : 2 2019 | d) 1258 . (52)4 |
a, 34.275.(32)3 = 34.(33)5.36 = 34.315.36 = 325
b, (23)4.46.32 = 212.212.25 = 229
c, 32019.62019: 22019 = 32019.32019.22019:22019 = (3.3)2019= 92019
d, 1258.(52)4 = (53)8.58 = 532
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=
Bài 1:
Sửa đề: \(4.4.16.2^4=16.16.16=16^3\)
\(6.6.2.3.6=6.6.6.6=6^4\)
Bài 2:
\(9^2.27.3^5=\left(3^2\right)^2.3^3.3^5=3^4.3^3.3^5=3^{12}\)
Sửa đề: \(2^6.b^3.b^2.b=2^6.b^6=\left(2b\right)^6\)
\(100^2.10^5.1000=\left(10^2\right)^2.10^5.10^3=10^4.10^5.10^3=10^{12}\)
Bài 3:
\(3^2.4^3-3^2+333=9.64-9+333=900\)
\(2^5.5^2-3^2-100=32.25-9-100=800-9-100=691\)
\(5^3+6^3+59=125+216+59=400\)
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24= 4.4.4.4.4.6=45.6
6.6.2.3.6=6.6.6.6=64
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35= 9.9.9.9.9.9 = 96
25.b3.b2.b= 25 .b6