Thể tích của 5,6 gam khí nitrogen (N2) ở đktc là (Cho N = 14)
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 8,96 lít
D. 22,4 lít
cho 5,4g Al tác dụng vừa đủ với 40ml dd H2SO4 đặc, nóng. nồng độ H2SO4 và thể tích bay ra (đktc)
A. 15M và 6,72 lít
B. 15M và 3,36 lít
C. 20M và 4,48 lít
D. 7,5 và 2,24 lít
\(n_{Al} = \dfrac{5,4}{27} = 0,2(mol)\\ 2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O\\ n_{SO_2}= \dfrac{3}{2}n_{Al} = 0,3(mol) \Rightarrow V_{SO_2} = 0,3.22,4 = 6,72(lít)\\ n_{H_2SO_4} = 3n_{SO_2} = 0,6(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,6}{0,04} = 15M\)
Đáp án A
\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)
\(2Al+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
\(0.2........0.6....................................0.3\)
\(V_{SO_2}=0.3\cdot22.4=6.72\left(l\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.6}{0.04}=15\left(M\right)\)
PTHH: \(2Al+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\)
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2SO_4}=0,6\left(mol\right)\\n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,6}{0,04}=15\left(M\right)\\V_{SO_2}=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Chọn A
Cho 5,6 gam sắt vào dung dịch HCI dư thể tích khí hidro thoát ra ở đktc là:
A) 5,6 lít B) 4,48 lít C) 3,36 lít D) 2,24 lít
--------------------
mình tính ra 3.36 nhưng kq là 2.24
22,4 mà bạn
Fe+2HCl->FeCl2+H2
0.1 0.1(theo PTHH)
->VH2=2.24l
mFe = 0,1
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,1 --------------------> 0,1
V H2 = 22,4 .0,1=2,24
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H9N
Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen sục qua dung dịch brom dư, phản ứng xong có 1,12 lít khí thoát ra (ở đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích của khí etan là
A. 60%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 75%.
Cho m gam Al phản ứng đủ với thể tích dung dịch HCL 0,1mol sau phản ứng thu đc 3,36 lít khí ở đktc
a) tính M
b) tính thể tích
ta có:\(n_{AlCl2}=33,6:22,4=1,5\left(mol\right)\)
PTHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_{2_{ }}+3H_2\)
ban đầu: 0,1 1,5(mol)
phản ứng: 0,1\(\rightarrow\) 0,1 (mol)
sau pư: \(\frac{1}{30}\) 0 1,4(mol)
vậy sau pư HCl hết, AlCl2 dư
mAl= \(\frac{1}{30}.27=0,9\left(g\right)\)
chúc bạn học tốt like nha
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lít C O 2 ; 1,344 lít N 2 và 7,56 gam H 2 O (các thể tích đo ở đktc). CTPT của amin là:
A. C 3 H 7 N
B. C 2 H 5 N
C. C H 5 N
D. C 2 H 7 N
Ở nhiệt độ 0 o C và áp suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6 , 02 . 10 23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10 - 10 m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa
A. 8 , 9 . 10 3 lần
B. 8,9 lần
C. 22 , 4 . 10 3 lần
D. 22 , 4 . 10 23 lần
Chọn A.
Thể tích của bình chứa là
V = 22,4 ℓ = 22,4.10-3 m3.
Thể tích của 1 phân tử ôxi bằng
Thể tích riêng của các phân tử ôxi bằng
Thể tích riêng của các phân tử ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa
Ở nhiệt độ 0 và áp suât 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6 , 02 . 10 23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính
r = 10 - 10 m . Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa
A. 8 , 9 . 10 3 l ầ n
B. 8,9 lần.
C. 22 , 4 . 10 3 l ầ n
D. 22 , 4 . 10 23 l ầ n
Chọn A.
Thể tích của bình chứa là V = 22,4 ℓ = 22,4.10-3 m3.
Thể tích của 1 phân tử ôxi bằng V0 = .4/3 π r 3
Thể tích riêng của các phân tử ôxi bằng NAV0 = 4 3 π N A r 3
Thể tích riêng của các phân tử ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa
Ở nhiệt độ 0 ° C và áp suất 760 mmHg; 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.10 23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10 - 10 m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa:
A. 8,9. 10 3 lần.
B. 8,9 lần.
C. 22,4. 10 3 lần.
D. 22,4. 10 23 lần.
Đáp án: A
Ta có:
Thể tích của bình chứa là: V = 22,4 l = 22,4.10 − 3 m 3
Thể tích của một phân tử oxi bằng: V 0 = 4 3 π r 3
Thể tích riêng của các phân tử oxi bằng: V ' = N A V 0 = 4 3 π N A r 3
Xét tỉ số: V V ' = 22,4.10 − 3 4 3 π N A r 3 = 22,4.10 − 3 4 3 π .6,023.10 23 . 10 − 10 3 = 8,9.10 3
=> Thể tích riêng của các phân tử ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa 8,9.10 3 lần