Số mol khí N2 là:
nN2 = mN2:MN2 = 5,6:28 = 0,2 (mol)
Thể tích khí N2 là:
VN2 = 22,4.nN2 = 22,4.0,2 = 4,48 (l)
Chọn A
Số mol khí N2 là:
nN2 = mN2:MN2 = 5,6:28 = 0,2 (mol)
Thể tích khí N2 là:
VN2 = 22,4.nN2 = 22,4.0,2 = 4,48 (l)
Chọn A
Thể tích (đktc) của 32 gam khí SO2 bằng bao nhiêu lit?
A.11,2 B.22,4 C.33,6 D.44,8
Cho sơ đồ phản ứng:
CH₄+O₂->CO₂+H₂O
Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí CH₄. Tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí CO₂ tạo thành ( thể tích các khí đo ở đktc )
Bài 4: a) Đốt cháy 22,4 l C2H6 phải dùng bao nhiêu lít O2 để phản ứng xảy ra hoàn toàn?
b) Hãy tính thể tích của các chất ở từng thời điểm và hoàn thành vào bảng sau?
Thời điểm | Thể tích chất tham gia (lít) | Thể tích sản phẩm (lít) | ||
C2H6 | O2 | CO2 | H2O | |
Thời điểm t0 | 22,4 |
|
|
|
Thời điểm t1 |
|
| 11,2 |
|
Thời điểm t2 | 11,2 |
|
|
|
Thời điểm t3 |
|
|
| 67,2 |
Cho 8 gam Ca vào dung dịch chứa 18,25 gam HCl thu được CaCl2 và V lít H2 (đktc). tính V?
A. 3,36 lít
B. 5,6 lít
C. 8,96 lít
D. 4,48 lít
cho 23.2 gam hỗn hợp gồm cu và fe tác dụng hết với 5.6 lít khí oxi ở đktc. tính % về khối lượng của mỗi oxit tạo thành
Đốt 6,2 g P trong khí O2 a. Tính thể tích O2 cần dùng ở đktc b. Tính khối lượng P2O5 tạo thành?
Bài 28. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam magie trong 73 gam dung
dịch axit clohidric (HCl) thu đượ c 4,48 lít khíhidro ở đktc và
dung dịch magie clorua.
a. Lập PTHH của phản ứng.
b. Tính khói lượng dung dịch magie clorua (theo định lua ̣t bảo
toàn khói lượng).
15/ Cho 5g P vào bình có dung tích 2,8 lit không khí (đktc), rồi đốt. Cho biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Thu được m gam điphotpho pentaoxit , hiệu xuất pư đạt 80%.
16/ Cho dòng khí H2(dư) qua 6g hỗn hợp hai oxit Fe2O3 và CuO nung nóng. sản phẩm spư để nguội cân lại thấy giảm 25%. Tính khối lượng mỗi loại oxit trong hỗn hợp
Dùng 8,96 lít H2 ở đktc khử hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm FexOy ta thu đc 16,8 gam Fe
a) viết PTHH
b) tìm CTHH FexOy