$n_{SO_2} = \dfrac{32}{64} = 0,5(mol)$
$V_{SO_2} = 0,5.22,4 = 11,2(lít)$
$n_{SO_2} = \dfrac{32}{64} = 0,5(mol)$
$V_{SO_2} = 0,5.22,4 = 11,2(lít)$
Thể tích của 5,6 gam khí nitrogen (N2) ở đktc là (Cho N = 14)
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 8,96 lít
D. 22,4 lít
Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 12.1023 phân tử SO2 là
A.
4,48 lit
B.
22,4 lit
C.
2,24 lit
D.
44,8 lit
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam lưu huỳnh là: A) 11,2 (lít) B) 22,4 (lít) C) 33,6 (lít) D) 1,6 (lít)
Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2? A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 1,2,3: “Cho 0,2 mol sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2”
1. Khối lượng kim loại sắt tham gia phản ứng là:
A. 11,2 gam B. 22,4 gam C. 33,6 gam D. 44,8 gam
2. Khối lượng FeCl2 thu được là:
A. 18,3 gam B. 12,7 gam C. 50,8 gam D. 25,4 gam
3. Thể tích khí H2 là:
A. 4,48 lít B. 44,8 lít C. 0,448 lít D. 22,4 lít
4. Cho photpho tác dụng dụng với oxi theo sơ đồ phản ứng: 4P+ 5O2 𝑡𝑜→ 2P2O5 thu được 42,6 gam P2O5. Khối lượng photpho tham gia phản ứng là:
A. 1,86 gam B. 37,2 gam C. 18,6 gam D. 3,72 gam
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 5, 6, 7, 8, 9: “Đốt cháy hoàn toàn 17,92 lít khí metan CH4 trong oxi, thu được khí CO2 và hơi nước”
5. Phương trình phản ứng là:
A. CH4 + O2 → CO2 + H2O
B. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
C. CO2 + 2H2O → CH4 + 2O2
D. CO2 + CH4 → O2 + H2O
6. Thể tích khí CO2 là:
A. 17,92 lít B. 179,2 lít C. 35,84 lít D. 3,584 lít
7. Khối lượng của nước là:
A. 2,88 gam B. 27,2 gam C. 28,8 gam D. 14,4 gam
8. Thể tích khí O2 ở (đktc) cần cho phản ứng trên là :
A.35,84 lit B.17,92 lit C. 8,96 lit D. 15,68lit
9.Thể tích không khí cần dùng ở (Đktc) cần dùng là:
A. 17,92 lít B. 179,2 lít C. 35,84 lít D. 3,584 lít
Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?
A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
Câu 24: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình
B. Đặt úp ngược bình
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D. Cách nào cũng được
Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?
A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
Câu 24: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình
B. Đặt úp ngược bình
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D. Cách nào cũng được
Thể tích của 28 gam khí N2 (ở đktc) là
A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
Câu 19: Dãy gồm các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO3; FeCl, H2O. B. AgO; KCl, H2SO4. C. Al2O3; Na2O; CaO. D. HCl, H2O, NaO.
Câu 20: Biết rằng trong phân tử axit sunfurơ có: 2 H, 1 S và 3O. Đâu là công thức hóa học của hợp chất này?
A. HSO3 B. H2SO3 C. H2S2O4 D. H2SO4
Câu 21: Biết khối lượng mol của hợp chất A bằng 72 g/mol .Vậy CTHH của hợp chất là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe3O4
Câu 22: Biết khối lượng mol của hợp chất A bằng 232 g/mol .Vậy CTHH của hợp chất là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe3O4
Câu 23. Tỉ khối của khí nitơ (N2) so với khí hiđro (H2) là
A. 5 B. 7 C. 14 D. 28
Câu 16: Số mol của 560 ml khí CO2 (đktc) bằng bao nhiêu?
A. 0,01 B. 0,015 C. 0,025 D.0,25