Tìm từ đồng nghĩa của từ vội vàng
Tìm từ đồng nghĩa với từ mừng rỡ, vội vàng và kinh ngạc
từ đồng nghĩa với từ vội vàng là từ j?
Trong câu " Nắng vàng LAN nhanh xuống chân núi RẢI vội lên đồng " . Các từ được gạch chân là
A . từ đồng âm B . từ đồng nghĩa C . từ trái nghĩa
B.Từ đồng nghĩa
Ủa????????Cái này là in hoa mừa chứ đâu phải là.........ấy ấy đâu!!!!Với cả đây là toán chứ đâu phải tiếng việt đâu!!
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Trong 4 trừ sau từ nào đồng nghĩa với từ " bàng hoàng " . Đặt câu với từ đó :
a, vội vàng
b , sững sờ
c , kinh hoàng
d , hoảng hốt
các từ đồng nghĩa với " bàng hoàng " là:
sững sờ,kinh hoàng
Từ sững sờ đồng nghĩa với bàng hoàng
Đặt câu : Em đã sững sờ khi nhìn thấy cảnh lũ lụt tại miền Trung
Tìm từ ngữ có thể thay thế từ vội vàng trong câu:"Mơ vội vàng lao xuống"
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng nghĩa?
A. cứng cỏi - mềm mại
B. thận trọng - liều lĩnh
C. cường điệu - phóng đại
D. thong thả - vội vàng
Tìm từ đồng nghĩa với từ vàng óng
Đồng nghĩa với từ vàng óng là vàng lườm