Kí hiệu Cl2 biểu diễn ở trạng thái ?
A. Rắn B. Lỏng
C. Khí D. Dung dịch
Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng với phản ứng có chất ở trạng thái nào dưới đây tham gia ?
A. Trạng thái lỏng.
B. Trạng thái khí.
C. Trạng thái rắn.
D. Cả 3 trạng thái : lỏng, khí, rắn.
A là một hợp chất hữu cơ ở trạng thái rắn. Khi nung A với hỗn hợp B sinh ra khí C và chất rắn D. Đốt một thể tích khí C sinh ra một thể tích E và chất lỏng G. Nếu cho D vào dung dịch HCl cũng có thể thu được E. A, C, E, G là:
A. CH3COONa, C2H4, CO2, H2O
B. CH3COONa, CH4, CO2, H2O
C. C2H5COONa, C2H6, CO2, H2O
D. CH3COONa, C2H6, CO2, H2O
Lớp vỏ Trái đất tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn B. Lỏng. C. Quánh dẻo. D. Khí.
Chọn phương án đúng
Câu 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tai ở trạng thái nào?
A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng.
C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 2: Ở điều kiện thường, dãy phi kim nào ở thể khí?
A. S, P, Cl2. B. C, S, Br2. C. Cl2, H2, O2. D. Br2, C, O2.
Câu 3: Nhóm phi kim nào tác dụng với oxi?
A. S, C. B. S, Cl2. C. C, Br2. D. C, Cl2.
Câu 4: Clo tác dụng với chất nào sau đây:
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. SO2.
Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
A. HCl và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3.
C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 6: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là
A. O, F, N, P. B. F, O, N, P. C. O, N, P, F. D. P, N, O, F.
Câu 7: Khí cacbon đioxit không phản ứng được với chất nào?
A. KOH. B. CaO. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 8: Cacbon oxit khử được dãy oxit nào sau đây?
A. CuO, Na2O, FeO. B. PbO, CuO, FeO.
C. CaO, FeO, PbO. D. FeO, Na2O, BaO.
Câu 9: Cho sơ đồ: S → A → B → H2SO4. Chất A và B lần lượt là
A. SO ,SO2. B. SO2, SO3. C. SO3, H2SO3. D. SO2, H2SO3.
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây là muối axit?
A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3
Câu 11: Muối cacbonat nào sau đây không phải là muối axit?
A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. KHCO3. D. NaHCO3
Câu 12: Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?
A. H2SO4 và KHCO3. B. K2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3 và CaCl2. D. MgCO3 và HCl.
Câu 13: Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. O, N, C, F. B. C, N, O, F. C. N, C, F, O. D. F, O, N, C.
Câu 14: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của
A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. nguyên tử khối.
C. số nơtron. D. khối lượng nguyên tử.
.Câu 15: Trong một chu kì đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi:
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 16: Trong một nhóm đi từ trên xuống dưới tính chất của các nguyên tố biến đổi:
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 17: Khí cacbon đioxit phản ứng được với chất nào?
A. KOH. B. CaCO3. C. H2SO4. D. BaSO4.
Câu 18: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Clo (ở đktc), giá trị của V là
A. 22,4 lít. B. 4,48 lít. C. 44,8 lít. D. 2,24 lít.
Câu 19: Đốt cháy sắt trong khí clo thu được 32,5 gam muối clorua, thể tích khí clo (đktc) đó tham gia phản ứng là
A. 6,72 lít. B. 13,44 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 20: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) phản ứng với dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH. Khối lượng muối tạo thành là
A. NaHCO3, 7,4 gam. B. Na2CO3, 8,4 gam.
C. NaHCO3 8,4 gam. D. Na2CO3, 7,4 gam
Câu 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tai ở trạng thái nào?
A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng.
C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 2: Ở điều kiện thường, dãy phi kim nào ở thể khí?
A. S, P, Cl2. B. C, S, Br2. C. Cl2, H2, O2. D. Br2, C, O2.
Câu 3: Nhóm phi kim nào tác dụng với oxi?
A. S, C. B. S, Cl2. C. C, Br2. D. C, Cl2.
Câu 4: Clo tác dụng với chất nào sau đây:
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. SO2.
Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
A. HCl và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3.
C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 6: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là
A. O, F, N, P. B. F, O, N, P. C. O, N, P, F. D. P, N, O, F.
Câu 7: Khí cacbon đioxit không phản ứng được với chất nào?
A. KOH. B. CaO. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 8: Cacbon oxit khử được dãy oxit nào sau đây?
A. CuO, Na2O, FeO. B. PbO, CuO, FeO.
C. CaO, FeO, PbO. D. FeO, Na2O, BaO.
Câu 9: Cho sơ đồ: S → A → B → H2SO4. Chất A và B lần lượt là
A. SO ,SO2. B. SO2, SO3. C. SO3, H2SO3. D. SO2, H2SO3.
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây là muối axit?
A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3
Câu 11: Muối cacbonat nào sau đây không phải là muối axit?
A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. KHCO3. D. NaHCO3
Câu 12: Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?
A. H2SO4 và KHCO3. B. K2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3 và CaCl2. D. MgCO3 và HCl.
Câu 13: Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. O, N, C, F. B. C, N, O, F. C. N, C, F, O. D. F, O, N, C.
Câu 14: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của
A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. nguyên tử khối.
C. số nơtron. D. khối lượng nguyên tử.
.Câu 15: Trong một chu kì đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi:
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 16: Trong một nhóm đi từ trên xuống dưới tính chất của các nguyên tố biến đổi:
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 17: Khí cacbon đioxit phản ứng được với chất nào?
A. KOH. B. CaCO3. C. H2SO4. D. BaSO4.
Trạng thái của lớp nhân Trái Đất là?
A. lỏng
B. rắn chắc
C. từ quánh dẻo đến lỏng
D. lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Câu 7: Lớp man ti của trái đất ở trạng thái nào sau đây
A: trạng thái rắn B: trạng thái quánh dẻo
C: trạng thái lỏng D: trạng thái khí
Câu 8 : Lớp Man ti có nhiệt độ từ
A : 1500 – 2000 độ C B : 1500 – 3000 độ C
C: 1500 – 3500 độ C D: 1500 – 3700 độ C
Câu 9: Lớp nhân của trái đất có độ dày lên tới
A : 2000km B: 3000 km C : 4000 km D: 5000km
Câu 10: Nhiệt độ cao nhất trong nhân của trái đất lên tới
A : 5000 độ C B : 6000 độ C C : 7000 độ C D: 8000
Câu 11: Lỗ khoan sâu nhất thế giới trên đất liền có độ sâu tới bao nhiêu km
A : > 10 km B: >12 km C: > 15 km D: >20 km
Câu 12 :Lớp vỏ lục địa của trái đất có độ dày từ
A: 20- 70km B: 25 -70 km C: 30 -70 km D: 50 – 70km
Câu 13: Lớp vỏ đại dương có độ dày từ
A : 5 – 7 km B: 5 – 10 km C: 7 -10 km D: 10 – 15 km
Câu 14 : Các mảng kiến tạo của trái đất có mấy loại chuyển dịch
A : 2 B : 3 C: 4 D: 5
Câu 15 : Quá trình tạo núi là do hoạt động nào
A : nội sinh B: ngoại sinh
C : Cả nội và ngoại sinh D: không hoạt động nào
Câu 16 : Các dạng địa hình chính của trái đất có mấy loại
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 17 : hoạt động nội sinh của trái đất bao gồm
A : Động đất B: núi lửa
C : Động đất và núi lửa D : Động đất, nắng, mưa
Câu 18: Nguyên nhân tạo nên dãy Himalaya cao nhất thế giới là do sự dịch chuyển của hai mảng kiến tạo nào
A: mảng Ấn độ - oottraylia với Á -âu B: Mảng Ấn độ - oottraylia với mảng Thái bình dương
C: Mảng Ấn độ - oottraylia với mảng phi D: mảng TBD Với mảng Á- âu
Câu 19: Việc hình thành địa hình cat-xto là do hoạt động nào của trái đất
A: động đất B: núi lửa C : nước chảy D: Động đất và núi lửa
Câu 20 : Tài nguyên khoáng sản được chia làm mấy loại
A: 2 B: 3 C : 4 D: 5
Câu 7: Lớp man ti của trái đất ở trạng thái nào sau đây
A: trạng thái rắn B: trạng thái quánh dẻo
C: trạng thái lỏng D: trạng thái khí
Câu 8 : Lớp Man ti có nhiệt độ từ
A : 1500 – 2000 độ C B : 1500 – 3000 độ C
C: 1500 – 3500 độ C D: 1500 – 3700 độ C
Câu 9: Lớp nhân của trái đất có độ dày lên tới
A : 2000km B: 3000 km C : 4000 km D: 5000km
Câu 10: Nhiệt độ cao nhất trong nhân của trái đất lên tới
A : 5000 độ C B : 6000 độ C C : 7000 độ C D: 8000
Câu 11: Lỗ khoan sâu nhất thế giới trên đất liền có độ sâu tới bao nhiêu km
A : > 10 km B: >12 km C: > 15 km D: >20 km
Câu 12 :Lớp vỏ lục địa của trái đất có độ dày từ
A: 20- 70km B: 25 -70 km C: 30 -70 km D: 50 – 70km( k chắc :)
Câu 13: Lớp vỏ đại dương có độ dày từ
A : 5 – 7 km B: 5 – 10 km C: 7 -10 km D: 10 – 15 km
Câu 14 : Các mảng kiến tạo của trái đất có mấy loại chuyển dịch
A : 2 B : 3 C: 4 D: 5
Câu 15 : Quá trình tạo núi là do hoạt động nào
A : nội sinh B: ngoại sinh
C : Cả nội và ngoại sinh D: không hoạt động nào
Câu 16 : Các dạng địa hình chính của trái đất có mấy loại
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 17 : hoạt động nội sinh của trái đất bao gồm
A : Động đất B: núi lửa
C : Động đất và núi lửa D : Động đất, nắng, mưa
Câu 18: Nguyên nhân tạo nên dãy Himalaya cao nhất thế giới là do sự dịch chuyển của hai mảng kiến tạo nào
A: mảng Ấn độ - oottraylia với Á -âu B: Mảng Ấn độ - oottraylia với mảng Thái bình dương
C: Mảng Ấn độ - oottraylia với mảng phi D: mảng TBD Với mảng Á- âu
Câu 19: Việc hình thành địa hình cat-xto là do hoạt động nào của trái đất
A: động đất B: núi lửa C : nước chảy D: Động đất và núi lửa
Câu 20 : Tài nguyên khoáng sản được chia làm mấy loại
A: 2 B: 3 C : 4 D: 5
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.
(b) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(c) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(d) Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào nước brom.
(e) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
(g) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.
(b) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(c) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(d) Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào nước brom.
(e) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
(g) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
(b) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích
(b) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích
ĐÁP ÁN B
Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa m gam dung dịch KI dư sau phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được (m-36,6) gam chất rắn. Tính khí Cl2 (đktc) đã dùng?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít
\(n_{Cl_2}=a\left(mol\right)\)
\(2KI+Cl_2\rightarrow2KCl+I_2\)
\(........a..............a\)
\(BTKL:\)
\(m+71a=m-36.6+254a\)
\(\Rightarrow a=0.2\)
\(V_{Cl_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)