yếu tố hán việt nào sau có thể dùng độc lập
quốc
hà
sơn
nam
d) em hãy tìm một số ví dụ để chứng minh : có những yếu tố Hán Việt có thể dùng độc lập, có những yếu tố Hán Việt không thể dùng độc lập
Em hãy tìm 1 số ví dụ để chứng minh: có nh~ yếu tố Hán Việt có thể dùng độc lập, có nh~ yếu tố Hám Việt không thể dùng đọc lập?
-Các yếu tố Hán Việt : “nam, quốc, sơn, hà, đế, vương” Thì yếu tố “nam” có thể dùng độc lập như một từ trong câu nên có thể nói :
Cô ấy là người miền Nam.
Ngôi nhà quay mặt về hướng Nam.
-Những yếu tố “quốc, sơn, hà, đế, vương” không dùng độc lập như một từ trong câu nên không thể nói :
Cụ ấy là nhà nho yêu quốc
Cá đang bơi dưới hà.
Anh ta đang leo sơn
Ông ta là vương nước Nam
Ông ta là đế phương Bắc
Em hãy tìm 1 số ví dụ để chứng minh: có nh~ yếu tố Hán Việt có thể dùng độc lập, có nh~ yếu tố Hán Việt không thể dùng đôc lập?
Giải giúp mk vs bí rồi
Mk tick cho
trong các yếu tố Hán Việt:" nam, quốc, sơn, hà, đế vương " thì từ nam có thể dùng độc lập như 1 từ trong câu. vd: cô ấy là người miền nam...
còn các từ còn lại: quốc, sơn, hà, đế, vương không dùng độc lập như 1 từ trog câu. vd:không thể nói: cụ ấy là nhà nho yêu quốc mà nói cụ ấy là nhà nho yêu nước...
các từ:quốc kì,gia chủ được xếp theo nhóm từ ghéo nào?
A.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước
B.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng sau
C.Từ ghép Hán Việt đẳng lập
D.Cả A và C đều đúng
A.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước
Câu trả lời:
A.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước
Âm Hán Việt | Nam | quốc | sơn | hà | Nam | đế | cư |
Nghĩa |
b) Những chữ nào có thể ghép vs nhau tạo thành từ có nghĩa ? Ghi lại các từ ghép đc tạo ra :
.............................................................................
c) Xác định nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các câu sau :
Câu chứa yếu tố Hán Việt | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
Vua của một nước đc gọi là \(thiên_{\left(1\right)}\) tử | \(thiên_{\left(1\right)}\) |
Các bậc nho gia xưa đã từng đọc \(thiên_{\left(2\right)}\) kinh vạn quyển | \(thiên_{\left(2\right)}\) |
Trong trận đấu này , trọng tài đã \(thiên_{_{ }\left(3\right)}\) vị đội chủ nhà | \(Thiên_{\left(3\right)}\) |
d) Em hãy tìm một số ví dụ để chứng minh : có những yếu tố Hán Việt có thể dùng độc lập , có những yếu tố Hán Việt ko thể dùng độc lập.
Các p giúp mk vs mk đag cần gấp
a) Nam : phương Nam
quốc : nước
sơn : núi
hà : sông
Nam : nước Nam
đế : vua
cư : ở
b) từ ghép : sơn hà , Nam đế , Nam quốc , đế cư
c) Thiên (1) Trời
Thiên (2) Nghìn
Thiên (3) Nghiêng về
d) _ Tiếng để cấu tạo từ Hán việt là yếu tố Hán việt
_ Phần lớn các yếu tố Hán việt ko dùng đc độc lập mà chỉ dùng để tạo từ ghép
_ Một số yếu tố Hán việt : hoa , quả , bút , bảng , tập , học , ... có lúc đc dùng tạo từ ghép . Có lúc đc dùng độc lập như một từ
_ Có nhiều yếu tố Hán việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau .
a)nam:phương nam
quốc:nước
sơn:núi
hà:sông
Nam:nước Nam
đế:vua
cư:ở
Mình chỉ biết câu D thôi nha bạn
d) VD: từ ghép độc lập: sơn hà, giang sơn, xâm phạm.
từ ghép ko thể độc lập: thiên thư, thạch mã.
Tìm 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau; 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
Những từ ghép chính phụ có:
- Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:
Nhật thực, nhật báo, mĩ nhân, đại dương, phi cơ
- Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:
Phóng đại, chỉ dẫn, ái quốc, hữu hiệu, vô hình
Tìm 5 từ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau. 5 từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
thiếu tí xin lỗi
5 từ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...5 từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...tìm 5 từ ghép hán việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
5 từ ghép hán việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
1.Giải thích các yếu tố Hán Việt và tìm các từ có yếu tố Hán Việt đó: xúc, cầu, vong
2.Giải thích các yếu tố Hán Việt và tìm các từ có yếu tố Hán Việt đó: khai, cảm, mẫu
1.
+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .
- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...
+)- Cầu : giúp đỡ , quả cầu , quả bóng., cầu xin
- Cầu trợ , sưu cầu
+) - Vong : mất đi , chết ,
- Bại vong , thương vong ,...
2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .
--Công khai , phóng khai , triệu khai...
+) - Cảm : cảm thấy , cảm động
- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm
+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .
- Mẫu thân , sư mẫu...