Mô tả thuật toán tìm số lớn nhất (nhỏ nhất) trong 3 số nguyên a, b, c
Mô tả thuật toán tìm số lớn nhất trong 3 số a, b, c
B1. Nhập ba số a,b,c;
B2. Max <-- a;
B3. Nếu Max < b thì Max <-- b;
B4. Nếu Max < c thì Max <-- c;
B5. Xuất Max và kết thúc
Bước 1: Nhập a,b,c
Bước 2: ln←a;
Bước 3: Nếu ln<b thì ln←b;
Bước 4: Nếu ln<c thì ln←c;
Bước 5: Xuất ln
Bước 6: Kết thúc
Mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong 1 dãy số gồm n số nguyên được nhập từ bàn phím?
7.Xác định Input, Output và mô tả thuật toán của bài toán sau:
Tìm giá trị lớn nhất trong các số nguyên a, b, c
Input: giá trị lớn nhất trong các số nguyên a, b, c; Output: các số nguyên a, b, c
Input: các số nguyên a, b, c; Output: GTLN của các số nguyên a, b, c
Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
If Điều kiện then Câu lệnh 1 Else Câu lệnh 2;
If Điều kiện then Câu lệnh 1, Câu lệnh;
If Điều kiện then Câu lệnh;
If Điều kiện then Câu lệnh 1; Else Câu lệnh 2;
Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
Bai_tap
tu giac
baitap9
1baitap
Xác định bài toán
-Input: Dãy n số
-Output: Số lớn nhất trong dãy số đó
Mô tả thuật toán
-Bước 1: Nhập dãy số
-Bước 2: max←a[1]; i←1;
-Bước 3: i←i+1;
-Bước 4: Nếu max<a[i] thì max←a[i];
-Bước 5: Nếu i<=n thì quay lại bước 3
-Bước 6: Xuất max
-Bước 7: kết thúc
Câu 6. Xác định Input, output, mô tả thuật toán và viết chương trình giải các bài toán:
a. Sắp xếp 2 số a, b theo thứ tự không tăng, không giảm.
b.Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong 3 số a, b, c.
Bài 1:Xác định bài toán và mô tả thuật toán tìm các ước của 1 số nguyên
dương N.
Bài 2: Xác định bài toán và mô tả thuật toán tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số
nguyên dương a và b ( BCNN(a,b)).
Bài 3: Hãy chỉ ra Input và Output, mô tả thuật toán của bài toán sau: Tính
tổng các số chẵn trong dãy số nguyên A = {a1, a2, …, an} cho trước
Giúp em với ạ
Câu 1 :
Tham khảo
Y tưởng : xét từng số hạng trong dãy nếu số hạng > 0 thì xếp vào một biến tổng rồi chia cho số hàng đã xếp được
Input : Dãy A gồm N số nguyên a1....aN;
Output : Trung bình cộng của các số dương;
B1 : Nhập N số nguyên a1.... aN;
B2 : TB <--- 0, dem <---- 0, i <---- 1, Tong <--- 0;
B3 : Nếu a[i] > 0 thì Tong <--- TB + a[i];
B4 : dem <--- dem + 1;
B5 : Nếu i > N thì đưa ra màn hình kết quả TB = Tong/Dem rồi kết thúc chương trình;
B 6 : i <--- i + 1 rồi quay lại B3;
Câu 2 :
Tham khảo
Ta nhận thấy rằng, bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b có thể được tính theo công thức:
ab/d
trong đó d là ước chung lớn nhất của a và b.
Bởi vậy:
Nên viết hàm để tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương vì chương trình con cần trả ra một giá trị;
- Hàm tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b cần sử dụng hàm tính ước chung lớn nhất của a và b.
- Hàm tính ước chung lớn nhất của hai số nguyên dương a, b:
function ucln (a, b: integer): integer;
var r: integer;
begin
while b>0 do begin
r: = a mod b ,a : = b ; b:= r; end; ucln:= a; and;
- Hàm tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b:
ADVERTISING Video Player is loading.This is a modal window.
The media could not be loaded, either because the server or network failed or because the format is not supported.lunction bcnn(a, b: integer): integer;
begin
bcnn:= a*b div ucln(a, b);
end;
Khi đó, chương trình con tính bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b như sau:
program bai4_chuong6;
use crt ;
vai
X y: integer;
function ucln(a, b: integer): integer;
var r: integer;
begin
while b>0 do begin
r:= a mod b; a: = b ,b:= r;
end; ucln:= a;
end;
txnction bcnn(a, b: integer): integer;
begin
bcnn:= a*b div ucln(a, b);
end;
Begin
clrscr;
writeln('Nhap vao hai so can tim BCNN');
write ('x=') , readln(x); write ('y=') , readln(y);
writeln('bcnn cua hai so',x:4,'va',y:4,'la',bcnn(a,b)
readln
End.
Câu 3 : chịu
Hãy mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên
1. Xác định Input, Output
2. Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối
3. Mô phỏng thuật toán với bộ Input cụ thể
1: Input: Dãy số nguyên
Output: Số lớn nhất
Hãy mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên
1. Xác định Input, Output
2. Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối
3. Mô phỏng thuật toán với bộ Input cụ thể
1
input: n và dãy a1,a2,a3,...,an
output: số lớn nhất trong dãy a1,a2,...,an
2.
b1: nhập n và gãy a1,a2,...,an
b2: a1<-max; i<-2;
b3: nếu i>n thì kết thúc và in kết quả ra màn hình
b4: nếu ai>max thì max:=a[i];
b5: i<-i+1 quay lại b3
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
mô tả thuật toán tìm số nhỏ nhất trong dãy số a có n số , a bằng ( a1,a2,......,an)
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,nn;
int main()
{
cin>>n;
nn=LLONG_MAX;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
nn=min(nn,x);
}
cout<<nn;
return 0;
}