: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Na + O2 Na2O.
2/ Mg + O2 MgO.
3/ Zn + HCl → ZnCl2 + H2
4/ Al + O2 Al2O3.
5/ KClO3 KCl + O2.
Bài 6: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Na + O2 Na2O 2/ P + O2 P2O5 3/ Zn + Cl2 ZnCl2 4/ Al + S Al2S3 5/ KClO3 KCl + O2 6/ KNO3 KNO2 + O2 7/ Al(0H)3 Al203 + H20 8/ H2 + Fe2O3 Fe + H2O 9/ CO + Fe2O3 Fe + CO2 10/ H2 + CuO Cu + H2O |
| 11/ Al + HCl AlCl3 + H2 12/ Zn + HCl ZnCl2 + H2 13/ Al + H2S04 Al2(S04)3 + H2 14/ FeO + HCl FeCl2 + H20 15/ Na20 + H20 Na0H 16/ N205 + H20 HN03 17/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3 18/ CuCl2 + AgN03 Cu(N03)2 + AgCl 19/ Na0H + FeS04 Na2S04 + Fe(OH)2 20/ BaCl2 + H2S04 BaS04 + HCl |
\(1.4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(2.4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
\(3.Zn+Cl_2\rightarrow ZnCl_2\)
\(4.2Al+3S\rightarrow Al_2S_3\)
\(5.2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(6.2KNO_3\rightarrow2KNO_2+O_2\)
\(7.2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
\(8.3H_2+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3H_2O\)
\(9.3CO+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3CO_2\)
\(10.H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)
\(11.2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(12.Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(13.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(14.FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(15.Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(16.N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
\(17.3Ca\left(OH\right)_2+2FeCl_3\rightarrow3CaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)
\(18.CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(19.2NaOH+FeSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2\)
\(20.BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Câu 11 : hãy lập các phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: a .Na + O2 ---- > Na2O b. KOH + AlCl3 ---- > KCl + Al(OH)3 c. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 d. KClO3 ---- > KCl + O2
a) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
b) \(3KOH+AlCl_3\rightarrow3KCl+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
c) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + O2 K2O
3/ Al(OH)3 Al203 + H2O
4/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ FeO + HCl FeCl2 + H2O
7/ Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
8/ NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
10/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + O2 K2O
3/ Al(OH)3 Al203 + H2O
4/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ FeO + HCl FeCl2 + H2O
7/ Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
8/ NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
10/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A l + O 2 − t o → A l 2 O 3 P 2 O 5 + H 2 O → H 3 P O 4 K C l O 3 − t o → K C l + O 2 N a + H 2 O → N a O H + H 2 H 2 + F e 2 O 3 − t o → F e + H 2 O M g + H C l → M g C l 2 + H 2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.
Câu 11 : Em hãy lập các phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: a .Na + O2 ---- > Na2O b. KOH + AlCl3 ---- > KCl + Al(OH)3 c. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 d. KClO3 ---- > KCl + O2
ai giúp với
a) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
b) \(3KOH+AlCl_3\rightarrow3KCl+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
c) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau: a) Mg + O2 ----> MgO b) H2 + Cl2 ----> HCl c) Na + O2 ----> Na2O d) Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
\(a,2Mg+O_2-^{t^o}->2MgO\\ b,H_2+Cl_2-^{t^o}->2HCl\\ c,4Na+O_2-^{t^o}->2Na_2O\\ d,Zn+2HCl-^{t^o}->ZnCl_2+H_2\)
\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\\ H_2+Cl_2\rightarrow2HCl\\ 4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
$a)2Mg+O_2\xrightarrow{t^o}2MgO$
$b)H_2+Cl_2\xrightarrow{t^o,\text{ánh sáng}}2HCl$
$c)4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O$
$d)Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\uparrow$
Bài 2: Cân bằng các phản ứng hóa học sau và xác định xem chúng thuộc loại phản ứng nào?
a/ KNO3 → KNO2 + O2↑
b/ Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
c/ Ag + Cl2 → AgCl
d/ KClO3→ KCl + O2↑
e/ Mg + HCl → MgCl2 + H2
f/ P2O5+ H2O → H3PO4
g/ KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
i/ Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
j/ Al + O2 → Al2O3
2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O (phản ứng phân hủy)
2Ag + Cl2 -> (ánh sáng) 2AgCl (phản ứng hóa hợp)
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 (phản ứng thế)
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 (phản ứng hóa hợp)
2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu (phản ứng thế)
Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (phản ứng oxi hóa khử)
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3 (phản ứng hóa hợp)
a/ 2KNO3 → 2KNO2 + 3O2↑
b/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
c/ 2Ag + Cl2 → 2AgCl
d/ 2KClO3→ 2KCl + 2O2↑
e/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
f/ P2O5+ 3H2O → 2H3PO4
g/ 3KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
i/ Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
j/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
a/ 2KNO3 → 2KNO2 + O2↑ : pứ phân hủy
b/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O : pứ phân hủy
c/ 2Ag + Cl2 →2 AgCl : pứ hóa hợp
d/ 2KClO3→ 2KCl + 3O2↑ : pứ phân hủy
e/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 : pứ thế
f/ P2O5+ 3H2O → 2H3PO4 : pứ hóa hợp
g/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 : pứ phân hủy
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu : pứ thế
i/ Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O : pứ oxi hóa-khử
j/4 Al + 4O2 → 2 Al2O3 : pứ hóa hợp
Lập phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau : a) Mg+ O2 ------> MgO
b)Na+H2O ---------->NaOH+H2
c)Zn+HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> NaOH
e)P+O2------>P2O5
F) KCLO------->KCL+O2
a) 2Mg+ O2 ------>2 MgO
b)2Na+2H2O ---------->2NaOH+H2
c)Zn+2HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> 2NaOH
e)4P+5O2------>2P2O5
F) 2KCLO------->2KCL+O2
a) 2Mg+ O2 ____>2MgO
b)2Na+2H2O____>2NaOH+H2
c)Zn+2HCl ____> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O____> 2NaOH
e)4P+5O2____>2P2O5
f) 2KClO____>2KCL+O2
a) 2Mg + O2 = 2MgO
tỷ lệ: 2:1:2
b) 2Na + 2H2O = 2NaOH + H2
TL: 2:2:2:1
c) Zn +2HCl = ZnCl2 + H2
TL: 1:2:1:1
Bài 1: Cân bằng các phản ứng hoá học sau
1.FeO + O2 " Fe2O3
2.FexOy + O2 " Fe2O3
3.Al + HCl " AlCl3 + H2
4.Al2O3 + H2SO4 - - ® Al2(SO4)3 + H2O
5.Al(OH)3 + HNO3 " Al(NO3)3 + H2O
6. Al + H2SO4 " Al2(SO4)3 + H2
7.C4H10 + O2 " CO2 + H2O
8. KMnO4 " K2MnO4 + MnO2 + O2
9.Cu(NO3)2 " CuO + NO2 + O2
10.M2Ox + HNO3 " M(NO3)x + H2O
11.Mg(OH)2 + HNO3 " Mg(NO3)2 + H2O
12.KClO3 " KCl + O2
13.CH4 + O2 " CO2 + H2O
14.Fe2O3 + H2 " FexOy + H2O
15.Fe3O4 + HCl " FeCl2 + FeCl3 + H2O
16.A2Ox + H2 " A + H2O
17.A2Ox + H2 " AO + H2O
18.A2Ox + H2 " AxOy + H2O
19.AxOy + H2 " AnOm + H2O
Bài 2. Nhôm oxit (Al2O3) là thành phần chính của quặng boxit, còn lại là tạp chất . điện phân nóng chảy 127,5 gam quặng boxit theo phản ứng :
Al2O3 Al + O2.
Thu được 54 gam Al (nhôm) và 48 gam O2 (khí oxi)
a.Tính khối lượng Al2O3 (Nhôm oxit) đã phản ứng?
b.Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của Nhôm oxit có trong quặng boxit?
Giúp em với ạ,không cần làm hết bài 1 cũng được ạ,em cảm ơn ạ