một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 4000N. Trong 1,5h xe đã thực hiện được một công là 32 000 000J
A) tính quãng đường chuyển động của xe
B) tính vận tốc chuyển động của xe
Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ô tô là 4000N. Trong 10 phút xe đã thực hiện được công là 32000000 J.
a) Tính quãng đường chuyển động của xe
b) Tính vận tốc chuyển động của xe
a) Quãng đường chuyển động của xe là:
ADCT : A = F x s -> s = \(\frac{A}{F}\) = \(\frac{3200000}{4000}=800\left(m\right)\)
b) Đổi 10 phút = 600 giây.
Vận tốc chuyển động của xe là :
ADCT : v = \(\frac{s}{t}=\frac{800}{600}\approx1,33\) (m/s) = 4,8 km/h.
Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 200N. Trong 10 phút xe đã thực hiện được một công là 600 kJ.
lẹ nhaaa
a. Quãng đường xe đi được là:
\(S=\dfrac{A}{F}=\dfrac{3000000}{3000}=1000\) (m)
b. Vận tốc chuyển động của xe là:
\(v=\dfrac{S}{t}=\dfrac{1000}{5.60}=3,33\) (m/s)
Câu 7. Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 4000N. Trong 10 phút xe đã thực hiện được một công là 32 000 000J.
a) Tính quãng đường chuyển động của xe
b) Tính vận tốc chuyển động của xe.
Câu 8. Một vật đặc khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P = 25N . Khi treo vật vào lực kế rồi nhúng chìm vật trong nước, thì lực kế chỉ giá trị là F = 13N. (biết dn = 10000N/m3)
a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật
b) Tính thể tích của vật.
Câu 9. Tính áp suất mà nước biển gây ra tại một điểm nằm sâu 0,02km dưới mặt nước biển. Cho trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3.
Câu 7:
a) Quãng đường chuyển động của xe là:
S = A /F = 8000m = 8km
b) Vận tốc chuyển động của xe là:
v = S / t = 48km /h
Một ô tô có công suất 50KW a. tính công của xe thực hiện được trong 1,5h? b. xe chuyển động đều với vận tốc 36km/h. Tính độ lớn lực kéo động cơ của xe?
tóm tắt
P(hoa)=50kw=50000w
h=1,5h=90p=5400s
v=36km/h=10m/s
___________________
a)A=?
b)F=?
giải
công của xe oto là
\(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}=>A=P\left(hoa\right).t=50000.5400=270000000\left(J\right)\)
độ lớn lực kéo động cơ của xe là
\(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}=\dfrac{F.s}{t}=F.\dfrac{s}{t}=F.v=>F=\dfrac{P\left(hoa\right)}{v}=\dfrac{50000}{10}=5000\left(N\right)\)
Một ô tô chuyển động thẳng đều lực kéo của động cơ ô tô là 4000N.Ô tô đã thực hiện được một công là 32 000000J . Tính quãng đường chuyển động của ô tô
\(A=Fs\Rightarrow s=\dfrac{A}{F}=\dfrac{32000000}{4000}=8000\left(m\right)=8\left(km\right)\)
một xe máy chuyển động đều,lực kéo của động cơ là 1200 N.trong 3 phút thực hiện được công là 720000 J tính:
a/công suất của xe
b/vận tốc của xe (ra m/s)
Công suất của xe là
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{720,000}{180}=4000W\)
Vận tốc là
\(v=\dfrac{P}{F}=\dfrac{4000}{1200}=3,3\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
a) Công suất của xe máy là :
P = A/t = 720 000/180 = 4000W
b) Vận tốc của xe là :
P = F . vP = F . v
⇒ v = P/F = 4000/1200 = 10/3 m/s
Một con ngựa kéo xe chuyển động đều. Lực ngựa kéo là 600N. Trong 5 phút xe đã nhận được một công do ngựa sinh ra là 120kJ.
a. Tính quãng đường mà xe dịch chuyển?
b. Tính vận tốc chuyển động của xe?
c. Tính công suất của xe?
Quãng đường di chuyển là
\(s=\dfrac{A}{F}=\dfrac{120000}{600}=200\left(m\right)\)
Vận tốc là
\(v=\dfrac{s}{t}=\dfrac{200}{5.60}=0,6\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Công suất là
\(P=F.v=600.0,6=400W\)
\(A=120kJ=120000J\)
\(t=5phút=300s\)
Quãng đường dịch chuyển:
\(s=\dfrac{A}{F}=\dfrac{120000}{600}=200m\)
Vận tốc chuyển động xe:
\(v=\dfrac{s}{t}=\dfrac{200}{300}=\dfrac{2}{3}\)m/s
Công suất thực hiện:
\(P=F\cdot v=600\cdot\dfrac{2}{3}=400W\)