Nêu hiện tượng và viết phương trình Phenol tác dụng với dd NaOH
Cho 80 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng vừa đủ với dd MgSO4 10%.
a. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học? Tính khối lượng chất rắn thu được ?
b. Tính khối lượng dd muối MgSO4 tham gia phản ứng ?
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng
Câu 3: Cho 80 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng vừa đủ với dd MgSO4 10%.
a. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học? Tính khối lượng chất rắn thu được ?
b. Tính khối lượng dd muối MgSO4 tham gia phản ứng ?
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng
Câu 4: Cho 11,2 gam bột sắt tan vừa đủ trong dung dịch axit sunfuric 20% (khối lượng riêng của dung dịch là 1,2 gam/ml). Tính thể tích dung dịch axit sunfuric cần dùng?
Câu 5: Cho 400ml dd HCl 0,5 M tác dụng với 100 gam dd Ba(OH)2 16%. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
Câu 3 :
\(m_{ct}=\dfrac{10.80}{100}=8\left(g\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
a) Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa trắng
Pt : \(2NaOH+MgSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Mg\left(OH\right)_2|\)
2 1 1 1
0,2 0,1 0,1 0,1
\(n_{Mg\left(OH\right)2}=\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Mg\left(OH\right)2}=0,1.58=5,8\left(g\right)\)
b) \(n_{MgSO4}=\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{MgSO4}=0,1.120=12\left(g\right)\)
\(m_{ddMgSO}=\dfrac{12.100}{10}=120\left(g\right)\)
c) \(n_{Na2SO4}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na2SO4}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=80+120-5,8=194,2\left(g\right)\)
\(C_{Na2SO4}=\dfrac{14,2.100}{194,2}=7,31\)0/0
Chúc bạn học tốt
Câu 4 :
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2|\)
1 1 1 1
0,2 0,2
\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{H2SO4}=0,2.98=19,6\left(g\right)\)
\(m_{ddH2SO4}=\dfrac{19,6.100}{20}=98\left(g\right)\)
\(V_{ddH2SO4}=\dfrac{98}{1,2}\simeq81,67\left(ml\right)\)
Chúc bạn học tốt
Hỗn hợp A gồm phenol và etanol
- Cho m gam A tác dụng dd NaOH thu 11,6g muối
- Cho m gam A tác dụng Na thu 2,24l khí H2 (0꙳C, 1atm)
a) Tính phần trăm KL các chất trong A
b) Lấy 2m gam A tác dụng dd Br2, nêu hiện tượng và tính KL kết tủa biết hiệu suất là 80%
a)
n H2 = 1.2,24/0,082.(273+0) = 0,1(mol)
$2C_6H_5OH + 2Na \to 2C_6H_5ONa + H_2$
$2C_2H_5OH + 2Na \to 2C_2H_5ONa + H_2$
n etanol + n phenol = 2n H2 = 0,2(mol)
n phenol = n C6H5ONa = 11,6/116 = 0,1(mol)
=> n etanol = 0,2- 0,1 = 0,1(mol)
%m etanol = 0,1.46/(0,1.46 + 0,1.94) .100% = 32,86%
%m phenol = 100% - 32,86% = 67,14%
b)
2m gam A chứa 0,2 mol phenol
$C_6H_5OH + 3Br_2 \to C_6H_2Br_3OH+ 3HBr$
Xuất hiện kết tủa màu trắng :
n C6H2Br3OH = n phenol .80% = 0,2.80% = 0,16(mol)
m C6H2Br3OH = 0,16.331 = 52,96(gam)
Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra a) cho dd AlBr3 vào dd AgNO3 b) cho mẫu hỗn hợp ( MgO, CaCO3) tác dụng vs dd HCl dư
- Xuất hiện kết tủa vàng nhạt
AlBr3 + 3AgNO3 => Al(NO3)3 +3AgBr
- Hỗn hợp tan dần, sủi bọt khí.
MgO + 2HCl => MgCl2 + H2O
CaCO3 + 2HCl => CaCl2 + CO2 + H2O
a) Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt :
\(AlBr_3 + 3AgNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 3AgBr\)
b) Chất rắn tan dần, xuất hiện bọt khí không màu không mùi :
\(MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O\\ CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 +H_2O\)
Trình bày thí nghiệm axit tác dụng với kim loại kẽm. Nêu hiện tượng giải thích và viết phương trình phản ứng.
Hiện tượng: sủi bọt khí
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
Nêu hiện tượng và viết ptpư Glyxerol tác dụng với hh CuSO4 và NaOH
- Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan dần.
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2→ [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Nêu hiện tượng và viết PTHH:
a/ Cho dd BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
b/ Cho dd AgNO3 tác dụng với dung dịch HCl.
c/ Cho 1 mẫu CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl.
a. PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4--->BaSO_4\downarrow+2HCl\)
HT: Có kết tủa trắng xuất hiện.
b. PTHH: \(AgNO_3+HCl--->AgCl\downarrow+HNO_3\)
HT: Có kết tủa xuất hiện.
c. PTHH: \(CaCO_3+2HCl--->CaCl_2+CO_2+H_2O\)
HT: Có khí không màu không mùi bay ra
a) Xuất hiện kết tủa trắng.
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
b) Xuất hiện kết tủa trắng.
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
c) Có khí thoát ra.
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
Viết phương trình hóa học H2 SO4 tác dụng với NaOH giải thích hiện tượng xảy ra
Hiện tượng : Tại thành dung dịch không màu.
\(2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O\)
nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng thí nghiệm 1 nhỏ từ từ dd naoh tới dư vào dd hcl và alcl3 thí nghiệm 2 cho ít đạm ure vào ống nghiệm đựng dd ca(oh)2
- Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tan dần.
NaOH + HCl => NaCl + H2O
3NaOH + AlCl3 => 3NaCl + Al(OH)3
NaOH + Al(OH)3 => NaAlO2 + 2H2O
- Xuất hiện kết tủa trắng , sủi bọt khí mùi khai.
(NH2)CO + Ca(OH)2 => CaCO3 + NH3 + H2O