Hiện tượng: sủi bọt khí
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
Hiện tượng: sủi bọt khí
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
Cho 65g kim loại kẽm tác dụng với axit clohidric thu được 136g muối kẽm clorua và 22,4l H2
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng
b. cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng
c. Tính khối lượng axit clohidric đã dùng
Choo kim loại sắt tác dụng với 200 ml HCl thu được 2,479 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. a. viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng. c.Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Trong phòng thí nghiệm ,người ta dùng hiđro để khử sắt(III)oxit(Fe2O3) thu được 24 gam sắt. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra b.tính số gam sắt(III)oxit đã phản ứng c. tính thể tích khí hiđro dùng để khử(ở đktc)
Cho kẽm tác dụng với axit sunfuric, ta thu được 5,6 lít khí hidro. Tính:
a/ khối lượng axit tham gia phản ứng.
b/ Khối lượng kẽm sunfat. c/ Khối lượng kẽm tham gia phản ứng.
lập phương trình hóa học của phản ứng giữa kẽm tác dụng với axit clohidric
zn+hcl->zncl2+h2
biết rằng phản ứng thu đc 6.72 lít hidro (đktc) tính
a) khối lượng kẽm đã phản ứng
b) khối lượng zncl2 đã tạo thành
Cho kim loại nhôm phản ứng hoàn toàn với 9,8 gam H2 SO4
a )viết phương trình hóa học xảy ra
b )Tính khối lượng Al đã tham gia
c )Tính thể tích hình H2 (đktc) thu được
d) dùng hết dùng hết lượng khí trên để khử đồng (3) oxit ở nhiệt độ cao tính khối lượng Cu thu được
Cho 11,2 gam Sắt tác dụng với H2SO4 đã sử dụng có thể tích là 500ml
a) Viết phương trình
b)Tính khối luog muối thu được sau phản ứng
c)tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã sử dụng
Cho Fe phản ứng với HCl thu được muối và 4,48l H
a) Viết phương trình phản ứng.
b)Tính khối lượng của Fe.
c)Tính khối lượng của sản phẩm (muối).
cho 4,6g Natri phản ứng với Oxi.
a)Viết phương trình phản ứng.
b)Tính thể tích của Oxi.
c)Tính khối lượng của sản phẩm.