Cho biết tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau HCl + Al → AlCl3 + H2
Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: F e + 2 H C l → F e C l 2 + H 2
A. 1:2:1:2
B. 1:2:2:1
C. 2:1:1:1
D. 1:2:1:1
Đáp án D
vì bên sản phẩm thấy có phân tử H 2 và trong muối cũng thấy 2 nguyên tử clo nên phải thêm hệ số 2 trước HCl để cân bằng nguyên tử clo
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
b) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = 2:3:2
d) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
e) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
f) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2:3:2
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ e,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ f,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_2\)
cho 20.5 FeS tác dụng 30,5 HCl tạo thành FeCl2 và 15 gam H2 S
a. viết phương trình cân bằng,
b.tính khối lượng FeCl2 tạo thành,
c. cho biết số nguyên tử, phân tử của chất phản ứng và các chất sản phẩm
d.cho biết tỉ lệ hệ số của các chất trong PTHH
\(a.FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\\ b.BTKL:m_{FeS}+m_{HCl}=m_{FeCl_2}+m_{H_2S}\\ \Leftrightarrow20,5+30,5=m_{FeCl_2}+15\\ \Leftrightarrow m_{FeCl_2}=36g\\ c.A_{FeS}=\dfrac{20,5}{88}\cdot6.10^{23}\approx1,4.10^{23}\left(ptử.FeS\right)\\ A_{HCl}=\dfrac{30,5}{36,5}\cdot6.10^{23}\approx5.10^{23}\left(ptử.HCl\right)\\ A_{FeCl_2}=\dfrac{36}{127}\cdot6.10^{23}\approx1,7.10^{23}\left(ptử.FeCl_2\right)\\ A_{H_2S}=\dfrac{15}{34}\cdot6.10^{23}\approx2,65.10^{23}\left(ptử.H_2S\right)\\ d.tỉ.lệ1:2:1:1\)
a) PTHH: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
Tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
Số phân tử: 3 (Gồm 1 phân tử Zn và 2 phân tử Clo)
b)
- Chất tham gia: Zn và HCl
- Sản phẩm: ZnCl2 và H2
Al + HCl → AlCl3 + H2 Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 Cho biết tỉ lệ cặp đơn chất, cặp hợp chất trong phương trình hoá học
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Tỉ lệ cặp đơn chất: 2:3
Tỉ lệ cặp hợp chất: 6:2 = 3:1
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Tỉ lệ cặp đơn chất: 2:3
Tỉ lệ cặp hợp chất: 3:1
Hoàn thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử số phân tử của các chất trong phản ứng
a. Ca + HCl CaCl2 + H2
b. Al(OH)3 Al2O3 + H2O
c. Al + HCl AlCl3 + H2
d. Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
e. KClO3 KCl + O2
a. Ca + 2HCl CaCl2 + H2
b. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
c. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
d. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
e. 2KClO3 2KCl + 3O2
Xét phương trình hoá học của phản ứng sau: 4Al + 3O2 → 2Al2O3
a) Cho biết số nguyên tử, số phân tử của các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm.
b) Cho biết tỉ lệ hệ số của các chất trong phương trình hoá học.
a. Số nguyên tử Al, số phân tử O2 , số phân tử AL2O3
b. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Cho kim loại nhôm phản ứng vừa đủ với 2,3g axit clohidric (HCl), sau phản ứng thu được 6,8g nhôm clorua (AlCl3) và giải phóng 0,2 g khí H2.
Lập PTHH của phản ứng xảy ra và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp chất tham gia.
\(2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow \text{Số nguyên tử Al : Số phân tử }HCl=2:6=1:3 \)
1.Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cho biết loại phản ứng ?
a) H2 + O2 ------> H2O
b) KClO3 -------> KCl + O2
c) H2 + Fe3O4 -------> Fe + H2O
d) Al + HCl → AlCl3 + H2
2.Điền chất còn thiếu vào dấu ? ; Hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết loại phản ứng ?
a) Fe + O2 ------> Fe3O4
b) KClO3 ------> KCl + ?
c) H2 + Fe2O3 ------> ? + H2O
d) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + ?
3.Cho 26 gam kẽm Zn vào dung dịch axit HCl tạo thành kẽm clorua(ZnCl2) và khí Hiđrô.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc
c) Tính khối lượng axit đã tham phản ứng
ai giúp mik với ạ mai mik nộp
1)
a) \(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\)
b) \(2KClO_3\xrightarrow[]{MnO_2,t^o}2KCl+3O_2\)
c) \(4H_2+Fe_3O_4\xrightarrow[]{t^o}3Fe+4H_2O\)
d) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
2)
a) \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
b) \(2KClO_3\xrightarrow[]{MnO_2,t^o}2KCl+3O_2\)
c) \(3H_2+Fe_2O_3\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
d) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
3)
a) \(n_{Zn}=\dfrac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
0,4-->0,8---------------->0,4
b) \(V_{H_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
c) \(m_{HCl}=0,8.36,5=29,2\left(g\right)\)