Sản phẩm cuối cùng của protein là gì?
A. Đường đôi B. Đường đơn
C. Axit amin D. Axit bé và glixerin
Sản phẩm cuối cùng của protein là gì?
A. Đường đôi B. Đường đơn
C. Axit amin D. Axit bé và glixerin
sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở ruột non
a đường đơn, glixerin và axit béo ,lipit
b đường đơn, glixerin và axit béo , axit amin
c lipt, đường đôi , các dạng peptit
d axit amin , protein , đường đôi
Câu 12. Sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở ruột non là gì?
A. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit
B. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo
C. Lipit, đường đôi, các dạng peptit
D. Axit amin, prôtêin, đường đôi
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic. B. este. C. α-aminoaxit. D. β-aminoaxit.
Câu 15. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các
A. ion khoáng. C. đường đơn.
B. axit amin. D. glyxerin và axit béo.
Câu 16. Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. C. Lúa, ngô, khoai, sắn
B. Bột cá, cây bèo, cỏ. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
Câu 17. Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như
A. cắt ngắn, nghiền nhỏ. C. cắt ngắn, ủ men.
B. ủ men, đường hóa. D. đường hóa ,nghiền nhỏ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(b) Có thể sản xuất đường saccarozơ từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
(d) Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
(e) Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(g) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(b) Có thể sản xuất đường saccarozơ từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
(d) Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
(e) Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(g) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
(a) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(b) Có thể sản xuất đường saccarozơ từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
(e) Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
ĐÁP ÁN D
sản phẩm tạo ra từ quá trình tiêu hóa tinh bột ở khoang miệng là :
A /Glucozơ B/ Axit béo
C/ Axit amin D/ Mantozơ
Các thành phần tham gia quá trình tổng hợp Protein (chuỗi axit amin) là gì?
Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin bắt đầu từ axit amin nào và tương ứng với các nucleotit nào trên mạch ARN?