Tammy San

Những câu hỏi liên quan
daophanminhtrung
Xem chi tiết
Chuu
15 tháng 3 2022 lúc 19:52

1) celebration

2) cultural

3) performance

4) parades

5) festive

Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết
Khinh Yên
11 tháng 7 2021 lúc 20:53

Fill the blank in each sentence below with the correct form of the word at the end of each sentence.    Write your answer in the space given. (5 pts)

1.      I’m tired of listening to all your _________complaint___________. COMPLAIN

2.      She got very angry, but later apologized for her __________impatience__________. PATIENT

3.      The ________conclusion____________ is that the plan will fail. CONCLUDE

4.      The situation has never been so ______chaotic ______________ before. CHAOS

5.      He could find no words to describe the _________tragedy___________. TRAGIC

6.      He has always dreamt of becoming a ______________millionaire______.  MILLION

7.      He was too __________ashamed__________ to tell his teacher about his stupid mistake. SHAME

8.      It was very __________dishonest/unhonest__________ of him to steal the money. HONEST

9.      Are you going to Malaysia on business or for _________pleasure___________? PLEASE

 

10.  His grandfather is very _______knowledgeable_____________ about Chinese history. KNOW

 

Đỗ Thanh Hải
11 tháng 7 2021 lúc 20:51

1 complanation

2 impatience

3 conclusion

4 chaostic

5 tragedy

6 millionaire

7 ashamed

8 dishonest

9 pleasure

10 knowledgeable

Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
4 tháng 10 2021 lúc 17:42

1 slowly

2 variety

II

1 had spoken

2 were travelling

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 22:10

Tham khảo
1. reunion
2. offering
3. goers
4. traditional
5. worshipping

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 18:08

1. Kien was so tall that no one recognised him at the family reunion last summer.

(Kiên cao đến nỗi mà không ai nhận ra cậu ta ở buổi họp mặt gia đình vào hè năm ngoái.)

Giải thích: Sau mạo từ “the” và danh từ “family” cần thêm 1 danh từ nữa để tạo thành cụm danh từ.

union (n): sự thống nhất

reunion (n): sự đoàn tụ/ sum họp

2. My mum puts in a lot of effort to prepare offerings to worship our ancestors.

(Mẹ tôi đã đặt rất nhiều công sức để chuẩn bị đồ cúng để cầu nguyện cho tổ tiên của chúng ta.)

Giải thích: Sau động từ “prepare” cần danh từ.

offer (v): dâng, tặng

offerings (n): lễ vật

3. The festival goers gathered on the riverside to cheer the boat racers.

(Những người đi hội tập trung ở bờ sông để cổ vũ cho cuộc đua thuyền.)

Giải thích: Sau mạo từ “the” và danh từ “festival” cần danh từ.

go (v): đi

goers (n): người đi

4. Dragon-snake (Rong ran len may) is a traditional Vietnamese game for children. It is very enjoyable.

(Rồng rắn lên mây là một trò chơi truyền thống dành cho trẻ em ở Việt Nam. Nó rất là thú vị.)

Giải thích: Sau mạo từ “a” và trước cụm danh từ “Vietnamese game” cần tính từ.

tradition (n): truyền thống

traditional (adj): thuộc về truyền thống

5. We happened to see some locals worshipping animals in their village temples.

(Chúng ta tình cờ xem được người dân địa phương thờ các con vật trong đình làng của họ.)

Giải thích: Sau động từ giác quan “see” dùng V-ing để diễn tả hành động đang xảy ra kéo dài.

worship (v): thờ cúng

trương tấn thanh
Xem chi tiết
trương tấn thanh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
5 tháng 12 2021 lúc 21:06

1 occcasionally

2 majority 

3 permission

4 relaxation

5 wonders

6 glorious

7 Unfortunately 

8 parental

9 inconvenient

10 persuading

trương tấn thanh
Xem chi tiết
xin vĩnh biệt lớp 9
Xem chi tiết
xin vĩnh biệt lớp 9
Xem chi tiết