8-4+12=
cho đẳng thức 8.6=4.12 ta lập được tỉ lệ thức là :
A. 12/4=6/8 B. 8/4=12/6 C. 4/12=8/6 D.4/8=12/6
\(8\cdot6=4\cdot12\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\frac{8}{4}=\frac{12}{6}\\\frac{8}{12}=\frac{4}{6}\end{matrix}\right.\)
Chọn B
Bài 1: Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
10 | 3 | 4 | 7 | 8 | 11 | 12 | 4 | 7 | 8 |
12 | 4 | 7 | 8 | 10 | 12 | 8 | 7 | 10 | 12 |
6 | 6 | 8 | 8 | 12 | 11 | 10 | 12 | 11 | 10 |
6 | 7 | 10 | 5 | 8 | 7 | 8 | 9 | 7 | 9 |
6 | 7 | 6 | 9 | 7 | 5 | 12 | 4 | 5 | 12 |
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b)Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu.
c)Rút ra nhận xét.
a: Dấu hiệu là thời gian giải bài
Số các giá trị là 10
b:
Mốt là 7 và 8
c: Phần lớn làm xong trong 7 hoặc 8 phút
tính nhanh hộ mình 2 câu này với :
1*2+2*4+3*6+4*8+5*10 / 3*4+6*8+9*12+12*16+15*20
2*4+2*4*8+4*8*16+8*16*32 / 3*4+2*6*8+4*12*168*24*32
a)
\(\frac{1.2+2.4+3.6+4.8+5.10}{3.4+6.8+9.12+12.16+15.20}\)
\(\frac{2.3\left(1.2\right)+2.3\left(2.4\right)+2.3\left(3.6\right)+2.3\left(4.8\right)+2.3\left(5.10\right)}{3.4\left(3.4+6.8+9.12+12.16+15.20\right)}\)
\(=\frac{\left(3.4+6.8+9.12+12.16+15.20\right)}{2.3\left(3.4+6.8+9.12+12.16+15.20\right)}=\frac{1}{2.3}=\frac{1}{6}\)
Bài 1: tính
1, 1-5+7-8+4-1+5-7+8
2, 14-23+(5+14)-(5-23)+17
3, 12-44+9-3+14-19-9-12
4,22-(4-8+12)+(-8-12+4)
1: =1-1+5-5+7-7+8-8=0
2: =14-23+5+14-5+23+17
=28+17=45
3: =12-12+9-9+14-44-3=-33
4: =22-8-8-12+4
=22-16-8
=-2
Bài \(1\)
\(1)\) \(1-5+7-8+4-1+5-7+8\)
\(=(1-1)+(5-5)+(7-7)+(8-8)\)
\(=0+0+0+0\)
\(=0\)
\(2)\) \(14-23+(5+14)-(5-23)+17\)
\(=14-23+5+14-5+23+17\)
\(=(14+14)+(23-23)+(5-5)+17\)
\(=28+17\)
\(=45\)
\(3)\) \(12-44+9-3+14-19-9-12\)
\(=(12-12)+(9-9)+(14-44)+3\)
\(=-30+3\)
\(=-33\)
\(4)\) \(22-(4-8+12)+(-8-12+4)\)
\(=22-4+8-12-8-12+4\)
\(=22+(4+4)+(8-8)+(-12-12)\)
\(=22-24\)
\(=-2\)
So sánh từng cặp kết quả sau:
1) - ( 4+7) và (-4 -7)
2) - ( 12 - 25) và ( - 12 + 25)
3) - ( -8 + 7) và (8 - 7)
4) + ( - 15 - 4) và ( - 15 - 4)
5) + ( 23 - 12) và ( 23 - 12)
1,-(4+7)=(-4-7)
2,-(12-25)=(-12+25)
3,-(-8+7)=(8-7)
4,+(-15-4)=(-15-4)
5,+(23-12)=(23-12).
Tính nhẩm:
8 + 9 = ..... | 9 + 8 = ..... | 17 − 8 = ..... | 17 − 9 = ..... |
5 + 7 = ..... | 7 + 5 = ..... | 12 − 5 = ..... | 12 − 7 = ..... |
3 + 8 = ..... | 8 + 3 = ..... | 11 − 3 = ..... | 11 − 8 = ..... |
4 + 9 = ..... | 9 + 4 = ..... | 13 − 4 = ..... | 13 − 9 = ..... |
Phương pháp giải:
Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
8 + 9 = 17 | 9 + 8 = 17 | 17 − 8 = 9 | 17 − 9 = 7 |
5 + 7 = 12 | 7 + 5 = 12 | 12 − 5 = 7 | 12 − 7 = 5 |
3 + 8 = 11 | 8 + 3 = 11 | 11 − 3 = 8 | 11 − 8 = 3 |
4 + 9 = 13 | 9 + 4 = 13 | 13 − 4 = 9 | 13 − 9 = 4 |
8+9=17 9+8=17 17-8=9 17-9=8
5+7=12 7+5=12 12-5=7 17-7=5
Tính nhẩm:
7 + 6 8 + 4 6 + 8 9 + 7
13 - 7 12 - 8 14 - 6 16 - 9
13 - 6 12 - 4 14 - 8 16 - 7
Tính nhẩm :
2 × 3 = ... 4 × 8 = ...
12 : 2 = ... 27 : 3 = ...
4 × 7 = ... 5 × 6 = ...
36 : 4 = ... 18 : 2 = ...
3 × 1 = ... 4 × 3 = ...
0 : 5 = ... 3 × 4 = ...
1 × 8 = ... 12 : 4 = ...
0 : 3 = ... 12 : 3 = ...
Phương pháp giải:
Nhẩm lại bảng nhân, chia đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 × 3 = 6 4 × 8 = 32
12 : 2 = 6 27 : 3 = 9
4 × 7 = 28 5 × 6 = 30
36 : 4 = 9 18 : 2 = 9
3 × 1 = 3 4 × 3 = 12
0 : 5 = 0 3 × 4 = 12
1 × 8 = 8 12 : 4 = 3
0 : 3 = 0 12 : 3 = 4
Tính theo mẫu:
Mẫu: 4 × 12 + 4 ×16 – 4 8 = 4× (12 + 16 – 8) = 4 × 20 = 80
3 ×17 + 3 × 25 - 3 × 2
3 ×17 + 3 × 25 - 3 × 2 = 3 × (17 + 25 – 2) = 3 × 40 = 120
Tính nhẩm:
3 x 4 = 12 2 x 5 = 5 x 3 = 4 x 2 =
12 : 3 = 10 : 2 = 15 : 3 = 8 : 2 =
12 : 4 = 10 : 5 = 15 : 5 = 8 : 4 =
Ta tính nhẩm như sau:
3x4=12 2x5=10 5x3=15 4x2=8
12:3=4 10:2=5 15:3=5 8:2=4
12:4=3 10:5=2 15:5=3 8:4=2
3x4 = 12 2x5 = 10 5x3 = 15 4x2 =8
12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 8 : 2 = 4
12 : 4 =3 10 :5 = 2 15 : 5 = 3 8 : 4 = 2