đặc điểm chung cho gạch, ngói và thủy tinh thường?
a. làm từ đất sét,giá thành rẻ
b dể hút ẩm,sản phẩm đa dạng mẫu mã,màu sắc
c dễ vở
giúp em với mai em thi rồi
Đặc điểm nào sau đây là chung cho gạch, ngói và thủy tinh thường
Đặc điểm chung của gạch ngói và thủy tinh là.
Vải làm từ loại sợi nào thường có nhược điểm hút ẩm kém , ít thoáng khí , dễ gây kích ứng da ?:
A.Sợi bông
B.Sợi tơ tằm
C.Sợi lanh
D.Sợi polieste
Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì?
A.
Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu
B.
Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu
C.
Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát
D.
Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu
Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì? A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu, sử dụng phổ biến. B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu D. Độ hút ẩm cao, mặc bí, nóng nhưng không nhàu
Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì? A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu, sử dụng phổ biến. B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu D. Độ hút ẩm cao, mặc bí, nóng nhưng không nhàu
Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì?
A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát
B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu
C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu
D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu
Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là loại tơ nào?
A. Tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6
B. Sợi bông, tơ axetat, tơ visco
C. Sợi bông, len, nilon-6,6
D. Tơ visco, nilon-6,6, axetat
Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ axetat. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.