trong các từ sau đây từ nào là từ láy ?
a. sách vở
b . phảng phất
c . trong sạch
d . trắng thơm
Câu 18: Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy?
A. Phảng phất B. Thanh nhã
C. Trắng thơm D. Trong sạch
Câu 10: Các từ sau đây từ nào là từ láy?
A. Thanh nhã
B. Phảng phất
C. Trắng thơm
D. Trong sạch
Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ láy?
A.
Lác đác
B.
Nức nở
C.
Lom khom
D.
Sách vở
1) Trong những từ nào sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy: tươi tốt, ngặt nghèo, bột bèo, gật gù, giam giữ, bó buộc, lạnh lùng, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
2) Trong các từ láy sau đây từ láy nào có sự giảm nghĩa từ láy nào có sự tăng nghĩa so vs nghĩa của yếu tố gốc: trăng trắng, sát sàn sạt, nho nhỏ, nhấp nhô, xôm xốp, sạch sành sanh, lành lạnh.
1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn
từ láy: còn lại
2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô
sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh
1 ) Từ láy là : gật gù , bột béo , lạnh lùng , xa xôi , nhường nhịn , ngat ngheo .
Từ ghép là : tươi tốt , giam giữ , bó buộc , đưa đón , cỏ cây , rơi rụng , mong muốn .
2 ) Giảm dần là : Trang trắng , nhấp nhô , xôm xốp , lành lạnh , sát sàn sạt .
Tăng dần là : sạch sành sanh .
Mk ko biết đúng hay sai . Bạn cần lưu ý nha .
1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn
từ láy: còn lại
2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô
sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh
Xác định từ láy trong những từ sau đây: A. Đằng đông B. Sáng sớm C. Thơm tho D. Đây đó
Đâu là các từ láy âm đầu?
A. long lanh
B. lất phất
C. bền bỉ
E. phơn phớt
Hãy phân biệt từ láy và từ ghép trong các từ dưới đây
Đất đai, ruộng rẫy, vuông vắn, cầu cổng, ngay ngắn, cười cợt, tướng tá, thướt tha, thẫn thờ, trong trắng, tội lỗi, bâng khuâng, mồ mả, tốt tươi, thơm thảo, thơm tho.
Giúp mình nhé!
Từ láy: vuông vắn, ngay ngắn, cười cợt, thướt tha, thẫn thờ, bâng khuâng, thơm tho
Từ ghép: đất đai, ruộng rẫy, cầu cống, tướng tá, trong trắng, mồ mả, tốt tươi, thơm thảo, tội lỗi,
Từ láy: vuông vắn, ngay ngắn, cười cợt, thướt tha, thẫn thờ, bâng khuâng, thơm tho
Từ ghép: đất đai, ruộng rẫy, cầu cống, tướng tá, trong trắng, mồ mả, tốt tươi, thơm thảo, tội lỗi
.
Trong các từ láy sau đây, từ láy nào có sự “giảm nghĩa” và từ láy nào có sự “tăng nghĩa” so với nghĩa của yếu tố gốc?
Trăng trắng, sạch sành sanh, đèm đẹp, sát sàn sạt, nho nhỏ, lành lạnh, nhấp nhô, xôm xốp.
* Những từ láy có sự “giảm nghĩa”: trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
* Những từ láy có sự “tăng nghĩa”: sạch sành sanh, sát sàn sạt, nhấp nhô,
Trong các từ láy sau đây, từ láy nào có sự “giảm nghĩa” và từ láy nào có sự “tăng nghĩa” so với nghĩa của yếu tố gốc?
trăng trắng, sạch sành sanh, đèm đẹp, sát sàn sạt, nho nhỏ, lành lạnh, nhấp nhô, xôm xốp
- Từ láy giảm nghĩa: trăng trắng, đem đẹp, nho nhỏ…
- Từ láy tăng nghĩa: nhấp nhô, sạch sành sanh…