Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 1 mol phân tử N2O5?
A 4 mol.
B 2 mol.
C 3 mol.
D 5 mol.
Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 1 mol phân tử N2O5?
5 mol.
4 mol.
3 mol.
2 mol.
\(n_{O_{\left(N_2O_5\right)}}=1.5=5\left(mol\right)\)
Số mol NaCl có trong 200 ml dung dịch NaCl 3M là *
1 điểm
A. 0,2 mol.
B. 1,2 mol.
C. 0,6 mol.
D. 0,3 mol.
3,51 gam muối ăn (NaCl) có số mol là
A. 0,052 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,06 mol.
Số mol electron cần để oxi hóa 1,5 mol Al thành Al³⁺ là
A. 3 mol.
B. 4,5 mol.
C. 1,5 mol.
D. 0,5 mol.
Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Clvà x mol NO3
-
.
Vậy giá trị của x là
A. 0,05 mol.
B. 0,04 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,01 mol.
Số mol của kali hiđroxit có trong 200 gam dung dịch kalihiđroxit 5,6% là?( K=39, H=1, O=16 )
A.
3,5 mol.
B.
0,1mol .
C.
3,57 mol.
D.
0,2 mol.
\(m_{KOH}=\dfrac{200.5,6}{100}=11,2\left(g\right)=>n_{KOH}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
=> D
Số mol của kali hiđroxit có trong 200 gam dung dịch kalihiđroxit 5,6% là?( K=39, H=1, O=16 )
A.
3,5 mol.
B.
0,1mol .
C.
3,57 mol.
D.
0,2 mol.
\(n_{KOH}=\dfrac{5,6.200}{100.56}=0,2\left(mol\right)\)
=> D
Số mol của kali hiđroxit có trong 200 gam dung dịch kalihiđroxit 5,6% là?( K=39, H=1, O=16 )
A.
3,5 mol.
B.
0,1mol .
C.
3,57 mol.
D.
0,2 mol.
Đáp án D
\(m_{KOH}=200.5,6\%=11,2\left(gam\right)\\ n_{KOH}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa rồi đun nóng nước còn lại thu thêm 2gam kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,05 mol.
B. 0,06 mol.
C. 0,07 mol.
D. 0,08 mol.
Số mol CaCO3 là nCaCO3 = =0,03(mol)
Số mol kết tủa thêm nCaCO3 = = 0,02 (mol)
Theo pt ⇒ nCa(HCO3)2 = nCaCO3 = 0,02 mol
Tổng số mol CO2 = nCO2 (1) + nCO2 (2) = 0,03 + 2. 0,02 = 0,07 (mol)
Chọn C