các từ láy vần chỉ đặc điểm của độ cao độ sâu
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả các mức độ khác nhau của các tính chất, đặc điểm :
Tính chất, đặc điểm | Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3(Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | |||
Cao | |||
Vui |
Tính chất, đặc điểm | Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3(Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót | rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ | đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu |
Cao | cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót | rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao | cao nhất, cao như núi, cao hơn |
Vui | vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng | rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui | vui như tết, vui nhất, vui hơn hết |
Viết vào bảng những từ ngữ miêu tả các mức độ khác nhau của tính chất, đặc điểm :
Tính chất, đặc điểm | Cách 1 (Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2 (Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3 (Tạo ra phép so sánh |
Đỏ |
|
|
|
Cao |
|
|
|
Vui |
|
|
|
Cách 1:Đỏ chót / Cách 2: rất đỏ.
Cách 1:Cao chót vót / Cách 2:cao quá.
Cách 1:vui vẻ / Cách 2:quá vui.
Đây nha bạn.
Cách 1:Đỏ chót / Cách 2: rất đỏ.
Cách 1:Cao chót vót / Cách 2:cao quá.
Cách 1:vui vẻ / Cách 2:quá vui.
Đây nha bạn.
tìm 5 từ láy phần ám chỉ đặc điểm của con người , 5 từ láy phần van chỉ đặc điểm , tính chất của sự vật 3 từ láy hoàn toàn
tìm giúp mk 5 từ láy gợi tả đặc điểm của mặ biển nha !
Tìm 5 từ láy gợi tả màu sắc , 5 từ láy gơi tả mùi vị , 5 từ láy gợi tả âm thanh . Đặt câu vời mỗi từ đó giúp mk nha
.Tìm từ láy có thể đứng sau từ:
a) cười........, thổi........, ( chỉ tiếng hú), kêu..... ( chỉ tiếng chim)
b) cao......, sâu....., rộng....., thấp.....
Lịch sử và địa lí lớp 5
Tìm hiểu về vị trí giới hạn và đặc điểm kinh tế của châu Á
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: tím, hiền
| Tím | Hiền |
1. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với các tình từ đã cho | ………………………….. ………………………….. …………………………. ………………………….. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
2. Thêm các từ rất, quá, lắm …vào trước hoặc sau tính từ. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……………………..…… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………. |
3. Tạo ra phép so sánh | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
Chú ý cách gieo vần, dùng từ ngữ, đặc biệt là động từ; tính từ chỉ màu sắc, mức độ; thời gian và không gian.
- Cách gieo vần: Bài thơ gieo vần “on” ở cuối câu (non, tròn, hòn, con).
- Sử dụng các động từ mạnh: trơ, xiên ngang, đâm toạc → sự phản kháng mạnh mẽ, dữ dội, quyết liệt của người phụ nữ.
- Từ láy tượng thanh “văng vẳng”: những âm thanh nhỏ từ xa vọng đến → nhấn mạnh sự tĩnh lặng của không gian (nghệ thuật lấy động tả tĩnh).
- Thời gian: đêm khuya; không gian: im ắng, tĩnh lẵng
Tìm 2 từ đơn
Tìm 2 từ phức
Tìm 2 từ ghép
Tìm 2 từ láy chỉ âm đầu giống nhau
Tìm 2 từ láy chỉ vần giống nhau
2 từ đơn : vở , bút
2 từ phức : quyển vở , nhanh nhảu
2 từ ghép : quyển vở , quyển sách
2 từ láy chỉ âm đầu giống nhau : nhanh nhảu , nhanh nhẹn
2 từ láy chỉ vần giống nhau : ầm ầm , lướt thướt
Tìm các từ láy có vần eo, êu, iêu ( mỗi vần 2-3 từ láy)
Từ láy có vần "eo": eo xèo, cheo leo, béo bở
Từ láy có vần "êu": lêu nghêu, lếu tếu
Từ láy có vần "iêu": chiều chuộng, liêu xiêu, tiêu điều
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy............
Từ láy chỉ có phần vần giống nhau gọi là từ láy hoàn toàn.
TL :
Từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy HOÀN TOÀN
........