Cho dãy A gồm N phần tử a1,a2,a3....(N nhỏ hơn hoặc bằng 100).hãy lập chương trình A,Tráo đổi phần tử đầu và cuối.mn giúp mk vs
Bài 1/ Viết chương trình nhập từ bàn phím hai dãy số nguyên A,B gồm n phần tử (n nhập từ bàn phím và n nhỏ hơn hoặc bằng 30). Trộn 2 dãy số trên thành dãy số mới C theo nguyên tắc sau:
a=a1,a2,a3,..,an.
b=b1,b2b,b3,...,bn.
c=a1,b1,a2,b2,a3,b3,...,an,bn.
Vd: n=6. A=4 5 6 1 2 3. B=9 4 7 0 8 4.
>> C=4 9 5 4 6 7 1 0 2 8 3 4 .
Bài 2/ Nhập vào 1 dãy số nguyên. Cho biết dãy đã sắp xếp chưa tăng dần hay giảm dần. Nếu dãy đã sắp xép hãy cho nhập số n bất kì và chèn vào dãy sao cho dãy vẫn đảm bảo được sắp xếp (không được sắp xếp sau khi chèn thêm). Nếu dãy chưa sắp xếp thì sắp xếp lại dãy tăng dần.
Vd: Dữ liệu vào: 5 6 7 8 9; n=6.
Dữ liệu ra: dãy đã được sắp xếp tăng dần và sau khi chèn thêm n là: 5 6 6 7 8 9.
" giúp e vs 19h 29/7 e nộp r "
Bài 1:
Uses crt;
var i,n,j:integer;
a,b,c:array[1..100000] of integer;
Begin
clrscr;
readln(n);
for i:= 1 to n do readln(a[i]);
for i:= 1 to n do readln(b[i]);
j:=0;
for i:= 1 to n do
Begin
inc(j);
c[j] := a[i];
inc(j);
c[j] := b[i];
end;
for i:= 1 to j do write(c[i],' ');
readln;
end.
Viêy thuật toán và chương trình nhập từ bàn phím dãy A gồm n phần tử a1, a2, a3, ...an có kiểu số thực. Tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất của dãy A
Cho dãy A gồm N số nguyên (N nhỏ hơn hoặc bằng 200) số nguyên A1,A2,...An. Hãy viết chương trình nhập mảng A vào từ bàn phím và đưa ra màn hình tổng các phần tử chia hết cho 5. Bài 2: Viết chương trình nhập 1 xâu vào từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu không chứa dấu cách.
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 5=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so chia het cho 5 la: ',t);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var st:string;
d,i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau:'); readln(st);
d:=length(st);
for i:=1 to d do
if st[i]=#32 then delete(st,i,1);
writeln(st);
readln;
end.
Viêy thuật toán và chương trình nhập từ bàn phím dãy A gồm n phần tử a1, a2, a3, ...an có kiểu số nguyên. Tính và in ra màn hình tổng S các phần tử của dãy A
Viết thuật toán và chương trình nhập từ bàn phím dãy A gồm n phần tử a1, a2, a3,..an có kiểu số nguyên. Tìm và in ra màn hình các phần tử có giá trị lẻ, các phần tử có giá trị chẵn trong dãy A
Bài 3. Viết chương trình nhập từ bàn phím dãy số thực có N phần tử (1<N<100). hãy in ra màn hình
a. dãy số ban đầu đã nhập
b. dãy số đã sắp xếp lại. biết sắp xếp các phần tử theo nguyên tắc sau: a1 đổi chỗ cho an, a2 đổi chỗ cho an-1,...
Giúp mik với ạ!!! Mik cần gấp!!!Mik xin cảm ơn trước ạ!!!
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double a[100];
int i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++)
swap(a[i],a[n+1-i]);
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào dãy số gồm có N phần tử a1, a2, a3,…,an (N<=100). Các phần tử của dãy số là các số nguyên (với n là số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím). Thực hiện các yêu cầu sau:.
a. In ra màn hình giá trị của các phần tử vừa nhập
Tính tổng các số vừa nhập và in kết quả ra màn hình
Var a:array[1..100] of integer;
i,n:integer;
s:longint;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
s:=s+a[i];
End;
Write('Cac phan tu vua nhap la ');
For i:=1 to n do
Write(a[i]:8);
Writeln;
Write('Tong cua chung la ',s);
Readln
End.
Giúp em vs
Bài 1:Viết chương trình nhập vào một dãy số thực gồm N số (N được nhập từ bàn phím và N <=100). Tính tổng tất cả các phần tử và tính giá trị trung bình của các phần tử đó.
Bài 2:Tìm phần tử nhỏ nhất của một dãy số nguyên dương A1, A2,...,AN với N được nhập từ
bàn phím và N<=100.
Bai 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t,nn:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
nn:=a[1];
for i:=1 to n do
if nn>a[i] then nn:=a[i];
write(nn);
readln;
end.
SWAP X
Bạn được cho hai dãy số nguyên dương aa và bb gồm nn phần tử mỗi mảng. Bạn được phép thực hiện thao tác này nhiều lần:
Chọn 1 số nguyên ii bất kỳ (1≤i≤n) và tráo đổi 2 phần tử a[i] và b[i].
Yêu cầu: Tìm giá trị nhỏ nhất có thể của max(a1,a2,...,an)⋅max(b1,b2,...,bn)sau khi bạn thực hiện thao tác trên 1 hoặc nhiều lần.
Dữ liệu:
Dòng đầu ghi t thể hiện số testcase, t≤100.
t block tiếp theo, mỗi block có dạng:
Dòng đầu ghi số nguyên dương n (n≤104).
Dòng thứ hai ghi nn số nguyên dương a1,a2,...,an (ai≤106)
Dòng thứ ba ghi nn số nguyên dương b1,b2,...,bn(bi≤106).
Kết quả:
Ứng với mỗi testcase, in ra kết quả cần tìm.
input
3
6
1 2 6 5 1 2
3 4 3 2 2 5
3
3 3 3
3 3 3
2
1 2
2 1
output
18
9
2
Ý tưởng: Tìm số lớn nhất trong hai dãy đã cho. Không mất tính tổng quát, giả sử số lớn nhất của 2 dãy nằm trong dãy a, ta xét các số trong dãy b, tại vị trí i: nếu a[i] < b[i] thì hoán vị a[i] và b[i]. Sau đó tìm số lớn nhất trong dãy b rồi nhân với số lớn nhất của hai dãy sẽ ra được kết quả.
#include <iostream>
using namespace std;
#define maxN 105
int main() {
int a[maxN], b[maxN];
int t;
cin >> t;
while (t--)
{
int n;
cin >> n;
int maxA = 0, maxB = 0;
for (int i = 0; i < n; i++)
{
cin >> a[i]; maxA = max(a[i], maxA);
}
for (int i = 0; i < n; i++)
{
cin >> b[i]; maxB = max(b[i], maxB);
}
if (maxA < maxB)
swap(a, b);
int maxV = max(maxA, maxB);
for (int i = 0; i < n; i++)
if (b[i] > a[i])
swap(b[i], a[i]);
maxB = 0;
for (int i = 0; i < n; i++)
maxB = max(b[i], maxB);
cout << maxB * maxV << endl;
}
return 0;
}