Làm theo mẫu :
M : những chữ cái : o / w / n có thể tạo được thành mấy từ có nghĩa?
TL: 3 từ : own ; won ; now
những chữ cái : d / g / o có thể tạo được thành mấy từ có nghĩa?
b) Những chữ nào có thể ghép với nhau tạo thành từ có nghĩa ? Ghi lại các từ ghép được tạo ra:
bn phải cho các từ nào ms tìm đc chứ bn
Biển số xe ở thành phố X có cấu tạo như sau: Phần đầu là hai chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh (có 26 chữ cái) Phần đuôi là 5 chữ số lấy từ {0;1;2;...;9}. Ví dụ HA 135.67 Hỏi có thể tạo được bao nhiêu biển số xe theo cấu tạo như trên
A . 26 2 . 10 4
B . 26 . 10 5
C . 26 2 . 10 5
D . 26 2 . 10 2
Đáp án C
Để tạo một biển số xe ta thực hiện các bước sau:
+ Chọn hai chữ cái cho phần đầu có 26 2 (mỗi chữ có 26 cách chọn)
+ Chọn 5 chữ số cho phần đuôi có 10 5 (mỗi chữ số có 10 cách chọn)
Vậy có thể tạo ra được 26 2 . 10 5 biển số xe
Biển số xe ở thành phố X có cấu tạo như sau:
Phần đầu là hai chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh (có 26 chữ cái)
Phần đuôi là 5 chữ số lấy từ {0;1;2;...;9} Ví dụ HA 135.67. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu biển số xe theo cấu tạo như trên
A.
B.
C.
D.
Đáp án C
Để tạo một biển số xe ta thực hiện các bước sau:
+ Chọn hai chữ cái cho phần đầu có (mỗi chữ có 26 cách chọn)
+ Chọn 5 chữ số cho phần đuôi có (mỗi chữ số có 10 cách chọn)
Vậy có thể tạo ra được biển số xe
Mọi người giúp mình tạo thành từ có nghĩa với những chữ cái sau đây:N; O; D; C; S; A
Mình đang cần gấp!!!Xin cảm ơn
nodcas = gật gù
Dọc sân mình làm đại có gì mình thêm cho
condac : chung cư
cansod : vỏ lon
b) Những chữ nào có thể ghép với nhau tạo thành từ có nghĩa ? Ghi lại các từ ghép được tạo ra :
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái trước những từ em thấy có thể dùng trước từ quê hương trong câu:
a. yêu mến b. gắn bó c. nhớ d. cải tạo
e. hoàn thành g. thăm h. làm việc i. xây dựng
a. yêu mến b. gắn bó c. nhớ d. cải tạo
e. hoàn thành g. thăm h. làm việc i. xây dựng
Ghép từ "công dân" vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
Nghĩa vụ, quyền, ý thức, bổn phận, trách nhiệm, gương mẫu, danh dự.
- Nghĩa vụ công dân, quyền công dân, ý thức công dân, bổn phận công dân, trách nhiệm công dân, công dân gương mẫu, danh dự công dân.
sắp xếp để tạo thành từ có nghĩa:
1 . I/O/S/C/A/E/R/B
2.D/E/N/K/W/E/E
1.aerobics
2.weekend
đúng không, ai tích mk mk tích lại cho
Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa:
1. anirt
2. ionys 3. ylgu
4. iclinc
5. esbedcri
6. naple
7. depsn
1 train
2 noisy
3 ugly
4 clinic
5 describe
6 plane
7 spend
train
noisy
ugly
clinic
describe
plane
spend