1 train
2 noisy
3 ugly
4 clinic
5 describe
6 plane
7 spend
train
noisy
ugly
clinic
describe
plane
spend
1 train
2 noisy
3 ugly
4 clinic
5 describe
6 plane
7 spend
train
noisy
ugly
clinic
describe
plane
spend
Bài 4: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hỏi gián tiếp hoàn chỉnh.
1. asked/was/how much/that/Tom/computer
Tom.....................................................................................................................
2. had/to know/the officer/if/wanted/the keys/I
Theofficer............................................................................................................
3. Ann/hadn’t come/why/to her party/asked/Sam/he
Ann......................................................................................................................
4. asked/Jane/for her holidays/she/was going/he/where
He.......................................................................................................................
5. me/English/asked/I/spoke/He/if
He ...................................................................................................................
6. old/asked/He/her/how/was/mother
He.......................................................................................................................
7. British/was/asked/whether/He/I/me/American/or
He.......................................................................................................................
8. Boy/The asked/the/where/lived/policeman/be
The policeman .................................................................................................
9. Had/Bristol/She/I/been/asked/to/before/if
She......................................................................................................................10. The/asked/time/train/She/what/arrived.
She......................................................................................................................
SẮP XẾP TỪ ĐỂ TẠO THÀNH CÂU. LƯU Ý: CÁC EM CHÚ Ý CHÍNH TẢ.
1. at night. / The noise / in / the street / people / annoys .
The noise________________________________________________________ .
2. a local orphanage / He spends / doing volunteer / work at / volunteer/ his free time/.
He _________________________________________________________ .
3. used to / neighbor / our / Tuan / be / in Ha Noi. / next-door /
Tuan___________________________________________________________.
4. in order to / a community meeting / They / discuss the situation / have organized
They___________________________________________________________
5. not / The magazine / the newspaper / as large as / is
The magazine________________________________________________.
Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa :
1.enjoy/here/going / you /or/do / move / you / to / staying/are ?
........................................
2.different/throught/would / the journey /quite/I/was / from / what / be /it.
......................................................
3.because /semester /parents/studies/Tom's /very sad / badly/ every/are / he /very.
.................................................................
4.left /not /father / Ha Long /since /I /for /your /met /he /have .
...................................................
XIII. Rearrange these words or phrases to make complete sentences. (1.0 point)
(Sắp xếp các từ hoặc cụm từ sau thành câu có nghĩa.)
1. I/ it/ go/ when/ some/ swimming/ hot/ is/ often/ friends/ of/ with.//
…………………………………………………………………………...………………….
2. small / thin/ sister/ white/ and/ his/ lips/ teeth /has//.
………………………………………………………………………………………………
3. lifter/ heavy/ so/ is/ and/ he/ a/ strong/ weight/ very/ he/ is/.//
…………………………………………………………………………………….............
4. like/ isn't/ because/ his/ fish/ food/ he/ favorite/ it/ doesn't/.//
……………………………………………………………………………………..………
5. burn/ should/ and/ the/ not/ cut/ we/ down/ trees/ forest/.//
…………………………………………………………………………….…………...……
Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành cau cs nghĩa. 1.empty/garbage can/ you/ will/the/please/? 2.I/the park/raining/in/when/walking/was/it/started/. / 3.always/is/he/doing/his homework/forgetting/. /
NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.
1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".
2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.
3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".
4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).
5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.
6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.
7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.
` 8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.
9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.
10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.
Sắp xếp những từ này để tạo thành câu
the / east/ rises/ in/ sun/ the →……………………………………………………………………………………
I’d/ enough/ money/ like/ to/ haven’t/ got/ go/ abroad/ but/ I
→……………………………………………………………………………………
boils/ Celsius/ at/ 100/ degrees/ water
→……………………………………………………………………………………
over/ distance/ transmitting/ with/ ways/ of/ Bell/ experimented/ speech/ a/ long/
→……………………………………………………………………………………
to/ did/ he/ where/ emigrate/ ?
→……………………………………………………………………………………
has/ in/ a/ lot/ she/ physics/ of/ homework
→………………………………………………………………………………………………
not/ let/ children/ you/ must/ the/ kitchen/ play/ in
→………………………………………………………………………………………………
horse/ draw/ help/ you/ did/ anyone/ the/ ?
→………………………………………………………………………………………………
shopping/ Mr./ Mrs./ Brown/ are/ going/ and
→………………………………………………………………………………………………
have/ on/ we/ Monday/ are/ a/ going/ to/ meeting
→………………………………………………………………………………………………
play/ this/ going/ are/ afternoon/ we/ tennis/ to
→………………………………………………………………………………………………
with/ matches/ do/ make/ sure/ you/ have/ to/ not/ play/ children
→………………………………………………………………………………………………
will/ yourself/ dinner/ you/ cook/ have/ to
→………………………………………………………………………………………………
beside/ table/ window/ the/ there/ a/ is
→………………………………………………………………………………………………
I/ movie/ Romeo/ watch/ the/ just/ and/ Juliet
→………………………………………………………………………………………………
to/ live/ a/ farm/ when/ I/ used/ was/ small/ on/ I
→………………………………………………………………………………………………
grandmother/ stories/ humorous/ used/ to/ tell/ my/ us/ to
→………………………………………………………………………………………………
time/ electricity/ wasn’t/ there/ any/ at/ that
→………………………………………………………………………………………………
used/ early/ to/ get/ up/ she/ weekdays/ on
→………………………………………………………………………………………………
had/ to/ without/ help/ of/ he/ do/ the/ modern/ equipment/ everything
→………………………………………………………………………………………………
I. Đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa.
1. demonstrated / Bell / . / at countless / his inventions / exhibitions / to the public
_______________________________________________________________________
2. neither speak / worked with people / In America, / who / Bell / nor hear / . / could
_________________________________________________________
3. the armchair / I think / . / we ought / between / and the couch / to put the rug
______________________________________________________________
4. locked cupboard / must / You / all chemicals / put / in . / and drugs
______________________________________________________________
5. may / because they / Children / drink or eat / . / all chemicals and drugs / soft drink or candy / look like
_____________________________________________________________
6. try / must cover / into them / . / You / so that / electrical sockets / Children / anything / to put / do not
______________________________________
giúp mình với
Ex1: Viết lại câu (nghĩa không đổi)
1. They think the burglar broke into the house through the bathroom window
=> The burglar .....
2. It was a three-week course
=> The course .....
3. We couldn't go out because the weather was so cold
=> The cold weather .....
Ex2: Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh (Có thể sắp xếp lại trật tự nếu cần)
1. My steries / seem / beyond / understanding
2. Who / reponsible / make / this week / report ?
3. Despite / all / efforts / John / not succeed
4. More / you / get / know her / more interesting / find her
5. Mathematics / play / important part / lives