Tỉ lệ hệ số cân bằng của phản ứng Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O là:
A. 1:2:1:2.
B. 1:3:1:3.
C. 1:3:3:1.
D. 3:2:3:1.
câu 1. 7,2.1023 phân tử H2 có khối lượng là:
A. 1,4 gam B. 2,4 gam C. 3,4 gam D. 4,4 gam
câu 2. Lập PTHH của phản ứng: Al(OH)3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 2; 2; 1; 3. B. 2 ; 3 ; 1; 3. B. 2 ; 3 ; 1; 3.
C. 2; 3; 1; 6. D. 2; 6 ; 1; 6. D. 2; 6 ; 1; 6
câu 3. Oxit của kim loại X có công thức là X2O3. Công thức muối sunfat của A là
A. XSO4. B. X3(SO4)2. C. X2(SO4)3. D. X2SO4.
Cho nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hiđro. Hệ số cân bằng của phản ứng là: A. 2, 4, 3 và 1. C. 3, 2, 3 và 1. B. 2, 3, 1 và 3 D. 1, 4, 2 và 3.
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\left(2:3:1:3\right)\\ \rightarrow B\)
B
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Câu 1:Lập pthh và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất: 1)KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2 2)Al(OH)3+H2SO4-->Al2(OH4)3+H2O 3)Na+O2-->K2O 4)Al+Cl2-->AlCl3 5)Fe(OH)3-->Fe2O3+H2O 6)Fe2O3+HCl-->FeCl3+H2O 7)P+O2-->P2O5 8)Al2O3+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2O 9)Ca+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag 10)Cu+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag Câu 2:hãy tính khối lượng của: a)0,07 mol FeO b)0,25 mol Na2SO4 c)0,03 mol K2SO4 d)0,25 mol H2SO4 Câu 3:hãy tính thể tích: a)1,25 mol khí oxi O2 b)0,125 mol N2
C1:
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+ MnO_2+O_2\)(tỉ lệ 2:1:1:1)
2Al(OH)\(_3\) + 3H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO4)\(_3\) + 6H2O(tỉ lệ 2:3:1:6)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)(tỉ lệ:4:1:2)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)(tỉ lệ:2:3:2)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)(tỉ lệ:2:1:3)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:6:2:3)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)(tỉ lệ:4:5:2)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:3:1:3)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)(tỉ lệ :1:2:1)
C2/
a,
\(mFeO=0,07.72=5,04g\)
\(mNa_2SO_4=0,25.142=35,5g\)
\(mK_2SO_4=0,03.174=5,22g\)
\(mH_2SO_4=0,25.98=24,5g\)
C3/
a,
\(VO_{2_{đkt}}=1,25.24=30lit\)
\(VO_{2_{đktc}}=1,25.22,4=28lit\)
b,
\(VN_{2_{\left(đkt\right)}}=0,125.24=3lit\)
\(VN_{2_{\left(đktc\right)}}=0,125.22,4=2,8lit\)
Câu 1
1. Hãy hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau đây:
a. HClH2H2OO2 Na2ONaOH
b. KClO3O2SO2SO3 H2SO4Na2SO4
c. Cu(OH)2 H2O H2Fe FeSO4
2. Chọn hệ số và lập thành PTHH của những phản ứng sau:
N2O5 + H2O HNO3
Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Fe3O4 + HClFeCl2 + FeCl3 + H2O
FexOy + CO FeO + CO2
FexOy + Al Al2O3 + Fe
Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ : 2 : 3 : 1 : 3
=> Chọn D
Câu 37: Bổ túc sơ đồ phản ứng: Al(OH)3 ⎯⎯(1)→ Al2O3 ⎯⎯(2)→ Al2(SO4)3 ⎯⎯(3)→ AlCl3 A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch BaCl2 B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch NaCl C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch HCl D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch BaCl2
Câu 37:
\((1)2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ (2)Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ (3)Al_2(SO_4)_3+3BaCl_2\to 3BaSO_4\downarrow+2AlCl_3\)
Chọn A
Bài 1: Hoàn PTHH của các phản ứng sau và kèm theo điều kiện phản ứng nếu có:
a. K + O2 --> ? b. ? + H2O --> H2CO3 + H2O
c. Al2O3 + H2SO4 --> Al2(SO4)3+ ? d. Fe2O3 + HCl --> ? + H2O
e. Fe3O4 + ? --> Fe + H2O f. KMnO4 + HCl --> KCl + MnCl2+ H2O + Cl2
Bài 2: Cho 15,5gam natri oxit tác dụng với nước thu được natri hiđroxit.
a.Viết PTHH
b.Tính khối lượng nước cần cho phản ứng và natri hiđroxit tạo thành
Bài 1: Hoàn PTHH của các phản ứng sau và kèm theo điều kiện phản ứng nếu có:
a. 4K + O2 -to-> 2 K2O
c. Al2O3 + 3 H2SO4 --> Al2(SO4)3+ 3 H2O
d. Fe2O3 + 6HCl --> 2 FeCl3 + 3 H2O
e. Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
f. 2 KMnO4 + 16 HCl(đ) -to-> 2 KCl + 2 MnCl2+ 8 H2O + 5 Cl2
Bài 2: Cho 15,5gam natri oxit tác dụng với nước thu được natri hiđroxit.
a.Viết PTHH
b.Tính khối lượng nước cần cho phản ứng và natri hiđroxit tạo thành
------
a) PTHH: Na2O + H2O -> 2 NaOH
Ta có: nNa2O=15,5/62=0,25(mol)
b) nH2O=nNa2O=0,25(mol) => mH2O=0,25.18=4,5(g)
nNaOH=0,25.2=0,5(mol) => mNaOH=0,5.40=20(g)
3/ cho sơ đồ phản ứng sau A/CuO +2HCl —> CuCl2 + H2O B/2Al(OH)3—> Al2O3+3H2O C/Mg +2AgNO3 —> Mg (NO3)2 +2Ag D/3Pb(NO3)2 +Al2(SO4)3—>2Al(NO3)3+3PbSO4 Hãy lập PTHH của mỗi phản ứng và xác định tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng Mình cần gấp ạ !
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử CuO : số phân tử HCl = 1 : 2
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2O_3+3H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử Al(OH)3 : số phân tử Al2O3 = 2 : 1
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử AgNO3 = 1 : 2
\(3Pb\left(NO_3\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3PbSO_4\)
Tỉ lệ số phân tử Pb(NO3)2 : số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1