2 ..... m2 9 cm2 < 210007 cm2
Chú ý : Số 2 ở sau các đơn vị m,cm là mét vuông và xăng-ti-mét vuông đấy nhé.
đổi các đơn vị diện tích sau:4589 đề-xi-mét-vuông=..........mét vuông...........xăng-ti-mét vuông,579689=xăng-ti-mét vuông......mét vuông......đề-xi-mét vuông...... xăng-ti-mét vuông,12000000=xăng-ti-mét vuông......... đề-xi-mét vuông.........mét vuông,25879000 mét vuông=..........ki-lô-mét vuông..........mét vuông
81m2 2cm2 = cm2
chú ý cm2 nghĩa là cm vuông m2 nghĩa là m vuông
a viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông ( theo mẫu )
mẫu : 6 m2 35 dm2 = 6 m2 + 35 / 100 m2 = 6 và 35/100 m2
8 m2 27 dm2 =
16 m2 9 dm2 =
26 dm2 =
b viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi mét vuông
4 dm2 65 cm2 =
95 cm2 =
102 dm2 8 cm2 =
ai giúp mình với
CÁI BÀI NÀY CÓ VẤN ĐỀ RỒI BẠN ƠI M2 ĐỔI RA DM2 MÀ CÁI NÀY BỊ LỖI
đâu mình chép trong sach giáo khoa toán lớp 5 trang 28 bài luyện tập
A MIK XIN LỖI NHA
a) Đếm theo xăng-ti-mét vuông.
- Đếm trên một hàng: 100 cm2, 200 cm2, ….., 1 000 cm2
- Đếm các hàng: 1 000 cm2, 2 000 cm2, ……, 10 000 cm2
1 m2 = 10 000 cm2 ; 10 000cm2 = 1 m2
b) Số?
2 m2 = …… cm2
7 m2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2
100 000 cm2 = …… m2
a) Học sinh tự thực hiện
b)
2 m2 = 20 000 cm2
7 m2 = 70 000 cm2
50 000 cm2 = 5 m2
100 000 cm2 = 10 m2
Đổi
a. 15m2 6cm2 = ........... cm2
2m2 8dm2 = ............ dm2
b. 1/5m2 = ............dm2
2/5dm2 = .............cm2
c. 800mm2 = ........cm2
5000cm2 = .........m2
(Lưu ý : cm2 là xăng ti mét vuông các chữ còn lại cũng thế)
a 15m2 6cm2 =15006cm2
2m2 8dm2 =208dm2
b 1/5m2=20dm2
2/5dm2=40 cm2
c 800mm2=8cm2
5000cm2 =1/2 m2
câu cuối mình ko chắc lắm
a,15m2 6cm2=1506m2
2m2 8dm2=208dm2
b,1/5m2=20dm
2/5dm2=40cm2
c,800mm2=8cm2
5000cm2=0,5m2
Tính diện tích hình vuông với đơn vị là xăng – ti – mét vuông, biết chu vi hình vuông đó là 1m4cm?
Trả lời: Diện tích hình vuông là .... cm2
1m 4cm = 104cm
Diện tích hình vuông là :
104 x 104 = 10816 ( cm2 )
Đáp số : 10816cm2
đổi 1 m 4 cm = 104 cm
cạnh hình vuông đó là :
104 : 4 = 26 ( cm )
diện tích hình vuông đó là :
26 x 26 = 676 ( cm2 )
Đáp số : 676 cm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti –mét vuông:
9 c m 2 58 m m 2 = … … … … … … … … … … … … 15 c m 2 8 m m 2 = … … … … … … … … … … … … 48 m m 2 = … … … … … … … … … … … …
9 c m 2 58 m m 2 = 9 c m 2 + 58 100 c m 2 = 9 58 100 c m 2 15 c m 2 8 m m 2 = 15 c m 2 + 8 100 c m 2 = 15 8 100 c m 2 48 m m 2 = 48 100 c m 2
Biểu diễn các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
Mét : 23 cm, 47 mm
Mét vuông: 7dm2, 101 cm2
Đọc số | Viết số |
Ba trăm xăng-ti-mét vuông | |
70 cm2 | |
Hai nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông | |
80 000 cm2 |
Đọc số | Viết số |
Ba trăm xăng-ti-mét vuông | 300 cm2 |
Bảy mươi xăng-ti-mét vuông | 70 cm2 |
Hai nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông | 2500 cm2 |
Tám mươi nghìn xăng-ti-mét vuông | 80 000 cm2 |