Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị Minh Giang
Xem chi tiết
Đức Anh 2k9
29 tháng 7 2018 lúc 14:10

birtday

 tk nhé

Bình luận (0)
Nguyễn Thiện Nhân
29 tháng 7 2018 lúc 14:16

birt day

k mk nha

Bình luận (0)
lyna trang
29 tháng 7 2018 lúc 14:19

Birthday

k cho mk vs nha mn

Bình luận (0)
Duong Nguyen
Xem chi tiết
Minh Nhân
7 tháng 2 2021 lúc 21:04

1.Salim wnet to school alone, ____although____ she knew that it was very unsafe.

2. They liked their camping holiday, ____in spite____ of the rain.

3. ____Despite____ the pain in her leg, she still won the marathon excellent.

4. My father decided to buy the car ____although____ he didn’t really have enough money.

5. ___Although____ she was very sick, she still try to complete this job.

6. ____Despite____ his age, he still plays badminton every morning.

7. ____Although____ Land and Mike went to university together, they weren’t close friend.

8. We still play football outside ____in spite___ of the heavily rain.

9. ____Despite____ her illness, she must go to school.

10. Loan knew what he wanted _____in spite___ of not understanding anything.

 

Bình luận (0)
Lê Trang
7 tháng 2 2021 lúc 21:04

Điền vào chỗ trống: Although, despite,in spite

1/Salim wnet to school alone,....although......she knew that it was very unsafe

2/ They liked their camping holiday,...in spite.....of the rain

3/ .....In spite ofDespite....the pain in her leg,she still won the marathon excellent 

4/ My father decided to buy the car...although.......he didn't really have enough money

5/.....Although....she was very sick,she still try to complete this job

6/......In spite of/ Despite....his age,he still plays badminton every morning

7/......Although...Land and Mike went to university together they weren't close friend

8/ We still play football outside.....in spite.....of the heavily rain

9/.....In spite of/ Despite...him illness,she must go to school

10/Loan knew what he wanted...in spite....of not understanding anything

Bình luận (0)

1.although

2.in spite

3.despite-in spite of

4.although

5.although

6.in spite of-despite

7.although

8.in spite

9.despite-in spite of

10.in spite

Bình luận (0)
Ho Ha Linh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
28 tháng 7 2021 lúc 8:02

1 at

2 in

3 on

4 besides

Bình luận (0)
haru
Xem chi tiết
Lâm Linh
30 tháng 8 2018 lúc 21:45

1. over

2. out

3. in

4. over

5. between

Bình luận (0)
Nguyễn Công Tỉnh
3 tháng 9 2018 lúc 18:51

Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

1. The dog jumped....into......the fence

2. I could'n meet Lan because she was....out.....

3. I put the letter ......by....his hand.

4. I'll come ....with...to pick her at 9 o'clock.

5. Hold it carefully ...between......your thumb and forefinger.

Bình luận (0)
Ho Ha Linh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
26 tháng 7 2021 lúc 9:03

1 on

2 in

3 on

4 beside

Bình luận (0)
Khánh Nam.....!  ( IDΣΛ...
26 tháng 7 2021 lúc 9:03

1 on

2 in

3 on

4 about

Bình luận (0)
Khinh Yên
26 tháng 7 2021 lúc 9:04

1 on

2 in

3 on

4 beside

Bình luận (0)
Big City Boy
Xem chi tiết
Dark_Hole
9 tháng 3 2022 lúc 9:51

A

Bình luận (0)
Kudo Shinichi AKIRA^_^
9 tháng 3 2022 lúc 9:52

A

Bình luận (0)
Kaito Kid
9 tháng 3 2022 lúc 9:53

A

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 13:51

2: wasn't having

3: were

4: weren't

5: was

had won

6: had done

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 23:15

1. Girl: I really like action movies.

    (Tôi rất thích phim hành động.)

    She said she really liked action movies.

    (Cô ấy nói rằng mình rất thích phim hành động.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp (like → liked).

2. Jack: Penny isn't having a picnic on Saturday.

    (Penny không có một chuyến dã ngoại vào thứ Bảy.)

    Jack said Penny wasn’t having a picnic on Saturday.

    (Jack nói Penny không có một chuyến dã ngoại vào thứ Bảy.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (isn’t having → wasn’t having).

3. Boy: Are you going to the park later?

    (Bạn có đi đến công viên sau đó à?)

    He asked if  I were going to the park later.

    (Anh ấy hỏi tôi có đi công viên sau không.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (are → were).

4. Boy & Girl: We're not going to the party.

    (Chúng tôi sẽ không đến bữa tiệc.)

    They said they weren’t going to the party.

    (Họ nói rằng họ sẽ không tham dự bữa tiệc.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (are not → were).

5. Girl: I'm so happy I won the race.

    (Tôi rất vui vì tôi đã thắng cuộc đua.)

    She said she was so happy she had won the race.

    (Cô ấy nói rằng cô ấy rất hạnh phúc vì đã chiến thắng cuộc đua.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp (am → was).

Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi quá khứ đơn thành quá khứ hoàn thành trong câu gián tiếp (won → had won).

6. Dad: Did you do your homework?

   (Con đã làm bài tập về nhà chưa?)

   Dad asked if I had done my homework. (Bố hỏi tôi đã làm bài tập về nhà chưa.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi quá khứ đơn thành quá khứ hoàn thành trong câu gián tiếp (won → had won).

Bình luận (0)
Big City Boy
Xem chi tiết
Big City Boy
Xem chi tiết
Nguyen Vi
24 tháng 11 2021 lúc 13:55

1. although

2. unless

3. because

4. because

5. although

6. if

7. by

8. if

9. unless

10. in case

11. although

12. unless

13. unless

14. when

Bình luận (0)