Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
nguyễn tùng dương
Xem chi tiết
Rosie
27 tháng 12 2021 lúc 7:42

A

Rosie
27 tháng 12 2021 lúc 7:42

My mum………an apple everyday

A.

eats

B.

ate

C.

eating

D.

eat

Meso Tieuhoc
27 tháng 12 2021 lúc 7:42

A nha

Võ Nguyễn Phương Uyên
Xem chi tiết
Komorebi
6 tháng 4 2018 lúc 20:25

1. I have a bike. It's my bike

2. Mum and I have a boat. It's our boat

3. Tim has an apple. It's his apple

4. John and Max have a skateboard. It's their skateboard

5. Mr Tung has a computer. It's his computer

6. You have a dog. It's your dogs

7. Max and you have a picture. It's your picture

8. My sister has a car. It's her car

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 8:34

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc khuyên ai làm gì: advise SB to do ST

Tạm dịch: Mẹ của tôi khuyên tôi ăn một quả táo mỗi ngày để có sức khoẻ tốt

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 5 2018 lúc 2:49

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc khuyên ai làm gì: advise SB to do ST

Tạm dịch: Mẹ của tôi khuyên tôi ăn một quả táo mỗi ngày để có sức khoẻ tốt

Kagome Higurashi
Xem chi tiết
Nguyễn Văn KHoa
29 tháng 4 2018 lúc 21:20

Con đói bụng quá mẹ ơi . Con thích bánh kẹp và nước táo .

Oh, không còn những bánh kẹp và nước táo ngày hôm nay rồi.

Con có cần mỳ ý và sữa không con ?

Có, ạ

Đây nè con .

cảm ơn mẹ

Yumi  San
29 tháng 4 2018 lúc 21:19

Hãy dịch ra tiếng việt nhoe !

Li Li : I'm Hungry, Mum. I'd a hamburger and apple juice.->
=>Li Li: Tôi  đói, mẹ. Con muốn một cái bánh hamburger và nước táo.

Morther : Oh, no hamburgers and apple juice today, dear.
-> Oh , không có bánh hamburger và nước táo vào hôm nay , thân yêu .

               Would you some noodles and milk ?
-> Con có muốn mì và sữa không ?

Li Li : Yes, please.
-> vâng , làm ơn .

Morther : Here you are.
-> Đây rồi 

Li Li : Thanks, Mum.
-> Cảm ơn , Mẹ . 
Thks you ? k nha

NGUYỄN THỊ CẨM TIÊN
29 tháng 4 2018 lúc 21:19

li li: mẹ ơi con đói. Con muốn hamburger và nước ép táo

mẹ: ồ, hôm nay ko có hamburger và nước ép táo con yêu. con ăn mì và sữa nhé?

li li: dạ vâng ạ

mẹ: của con đây

li li: cám ơn mẹ yêu

Đinh Trung Kiên
Xem chi tiết
Đinh Trung Kiên
Xem chi tiết
Tran Ba Hai Anh
Xem chi tiết
Khinh Yên
30 tháng 12 2021 lúc 11:04

works - There isn't - thiếu gì ha - play - an - costumes

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 15:08

1. always
2. often
3. never
4. usually
5. rarely

☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
18 tháng 8 2023 lúc 15:08

always - often - never - usually - rarely

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:07

1. My sister often watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.

(Em gái tôi thường xem chương trình Vua Đầu Bếp nhí. Nó chưa bao giờ bỏ một tập nào.)

2. My mum always shops at the supermarket. But I don’t go there often.

(Mẹ tôi luôn mua sắm ở siêu thị. Nhưng tôi không thường hay tới đó lắm.)

3. My father never goes to a dollar store. He says there's nothing worth buying there.

(Bố mình chẳng bao giờ đến cửa hàng một đô. Ông ấy nói chẳng có gì đáng mua ở đó.)

4. We don't usually go to the supermarket. It’s far from our home.

(Chúng tôi không thường đến siêu thị. Nó cách xa nhà chúng tôi.)

5. These brands are rarely on sale, just once or twice a year.

(Những nhãn hàng này hiếm khi giảm giá, thường chỉ một hoặc hai lần một năm.)