Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Chọn B
Các ứng dụng của este là:
(1) dùng làm dung môi (do este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử)
(3) dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
(4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm ( vì 1 số este có mùi thơm của hoa quả)
Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Đáp án B
Các ứng dụng của este là:
(1) dùng làm dung môi (do este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử)
(3) dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
(4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm ( vì 1 số este có mùi thơm của hoa quả)
Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Đáp án B
Các ứng dụng của este là:
(1) dùng làm dung môi (do este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử)
(3) dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
(4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm ( vì 1 số este có mùi thơm của hoa quả)
Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Giải thích:
Các ứng dụng của este là:
(1) dùng làm dung môi (do este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử)
(3) dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
(4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm ( vì 1 số este có mùi thơm của hoa quả)
Đáp án B
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
– A là chất khí dùng để sát khuẩn nước sinh hoạt.
– B là chất được dùng nhiều trong chế biến thực phẩm.
– C là nguyên liệu sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa.
– E là khí gây hiệu ứng nhà kính.
Xác định A, B, C, D, E và viết phương trình phản ứng xảy ra.
A là chất khí dùng để sát khuẩn nước sinh hoạt → A: Cl2
B là chất được dùng nhiều trong chế biến thực phẩm và A là Cl2 => B: NaCl
C là nguyên liệu sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa → C: NaOH
E là khí gây hiệu ứng nhà kính → E: CO2
Cho các ứng dụng:
(1) Dùng làm dung môi
(2) Dùng để tráng gương
(3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
(4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm
Những ứng dụng nào là của este
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Chọn đáp án C
Các este có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ → làm dung môi → 1 đúng
Các este thường có mùi thơm được dùng trong công nghiệp thực phẩm → 4 đúng
Một số este ví dụ như asprin ( este của axit salixylic )được dùng làm thuốc chữa bệnh đau đầu → 3 đúng
Trong công nghiệp chất được dùng để tráng gương là glucozo
Cho các phát biểu sau:
(a) NaHCO3 được sử dụng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày và bột nở.
(b) Thêm KOH vào dung dịch FeSO4 thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh, chuyển dần sang màu nâu đỏ.
(c) Trong công nghiệp Na2CO3 được dùng để sản xuất thuỷ tinh, bột giặt...
(d) Có thể dát những lá nhôm mỏng dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá...
(e) Cs được dùng làm tế bào quang điện.
(g) Trong tự nhiên, CaCO3 là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực...
(h) Mạ crom lên sắt để bảo vệ sắt và dùng crom để chế thép không gỉ.
Số phát biểu đúng là
Cho các ứng dụng sau:
(a) Khí amoniac được dùng để sản xuất axit nitric, điều chế hiđrazin làm nguyên liệu cho tên lửa.
(b) Phần lớn axit nitric sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế phân đạm.
(c) Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân bón hóa học.
(d) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(e) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
Số ứng dụng đúng là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3