Đốt cháy hết 3,2g khí metan trong không khí sinh ra cacbonic và nước
a) Tính thể tích khí oxi ở đktc
b) tính khối lượng khí CO2 tạo thành
(cảm ơn m.n)
bài 3. Đốt cháy hết 3,2g khí metan (CH4) trong khí oxi ( O2) sinh ra khí cacsbonic (CO2) và nước.
A/ Viết PTHH
B/ Tính thể tích khí oxi phản ứng ( đktc)
C/ Tính khối lượng kí cacbonic tạo thành
CẦN GẤP !!!!!!!!
\(n_{CH_4}=\dfrac{3,2}{16}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,2--->0,4--------->0,2
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\m_{CO_2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Đốt cháy hết 4,8 g khí metan (CH4) trong khí oxi (O2) sinh ra khí cacbonic (CO2) và nước.
A/ Viết PTHH.
B/ Tính thể tích khí oxi phản ứng (đktc).
C/ Tính khối lượng nước tạo thành
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\
pthh:CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
0,2 0,4 0,4
\(V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\
m_{H_2O}=0,4.18=7,2\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{8}{32}=0.25\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(0.125....0.25....0.125\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
\(V_{CO_2}=0.125\cdot22.4=2.8\left(l\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(............0.125.....0.125\)
\(m_{CaCO_3}=0.125\cdot100=12.5\left(g\right)\)
Đốt cháy 13,44 lít C2H6 (đktc) trong không khí tạo thành khí cacbonic và hơi nước.
a. Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích khí Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
b. Tính khối lượng CO2 sinh ra.
a/ PTHH : 2C2H6 + 7O2 → 6H2O + 4CO2
nC2H6 = 13,44 / 22,4 = 0,6 mol
=> nO2 = 2,1 mol
=> VO2 = 2,1 x 22,4 = 47,04 lít
=> VKK = 47,04 : 0,2 = 235,3 lít
b/ => nCO2 = 1,2 mol
=> mCO2 = 1,2 x 44 = 52,8 gam
\(n_{CH_4}=\dfrac{0.8}{16}=0.05\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(0.05.......0.1..................0.1\)
\(V_{kk}=5V_{O_2}=5\cdot0.1\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)
\(m_{H_2O}=0.1\cdot18=1.8\left(g\right)\)
Đốt cháy khí metan trong bình đựng 32 g khí oxi(dư 25%).Sau phản ứng tạo thành nước và khí cacbonic
a)Bao nhiêu phân tử metan bị đốt cháy
b)Tính khối luownhj khí cacbonic tạo thành
c)Tính khối lượng hơi nước sinh ra theo 2 cách
Đốt cháy hoàn toàn11,2 lít khí metan (CH4 ):
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên?
b) Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra sau phản ứng?
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được m(g) kết tủa. Tính m?
Thể tích các khí đo ở đktc
Đáp án:
VO2=22,4 (l); VCO2=11,2 (l)��2=22,4 (�); ���2=11,2 (�)
Giải thích các bước giải:
Ta có:
a) PTHH: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
b+c)
Vì trong chất khí, tỉ lệ số mol cũng chính là tỉ lệ về thể tích
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{CO_2}=V_{CH_4}=11,2\left(l\right)\\V_{O_2}=2V_{CH_4}=22,4\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan
a) viết phương trình hóa học của phản ứng
b) tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng và thể tích khí cacbonic tạo thành
c) tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng khí metan trên
a. \(n_{CH_4}=\dfrac{4.48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : CH4 + 2O2 ---t0---> CO2 + 2H2O
0,2 0,4 0,2
b. \(V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
\(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c. \(V_{kk}=8,96.5=44,8\left(l\right)\)