Thu gọn rồi tìm bậc và hệ số:
a) \(\left(-2\frac{1}{3}x^3y\right)6x^2y^3\)
b) \(5xyz.4x^3y^2\left(-2x^5y\right)\)
Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số ,phần biến và bậc của đơn thức
a) -xy (2x^3y^4) (-5/4 x^2 y^3)
b) 5xyz.4x^3y^2 (-2x^5y)
c)-2xy^5 (-x^2y^2)(7x^2y)
a) \(-xy\cdot2x^3y^4\cdot-\dfrac{5}{4}x^2y^3\)
\(=\left(-1\cdot2\cdot-\dfrac{5}{4}\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y\cdot y^4\cdot y^3\right)\)
\(=\dfrac{5}{2}x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(\dfrac{5}{2}\)
Biến: \(x^6y^8\)
b) \(5xyz\cdot4x^3y^2\cdot-2x^5y\)
\(=\left(5\cdot4\cdot-2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^5\right)\cdot\left(y\cdot y^2\cdot y\right)\cdot z\)
\(=-40x^9y^4z\)
Bậc là: \(9+4=13\)
Hệ số: \(-40\)
Biến: \(x^9y^4z\)
c) \(-2xy^5\cdot-x^2y^2\cdot7x^2y\)
\(=\left(-2\cdot-1\cdot7\right)\cdot\left(x\cdot x^2\cdot x^2\right)\cdot\left(y^5\cdot y^2\cdot y\right)\)
\(=14x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(14\)
Biến: \(x^6y^8\)
1.cho đa thức A=-4x\(^5y^3+x^4y^2-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a.thu gọn rồi tìm bậc đa thức A
b.tìm đa thức B biết rằng B-2x\(^2y^3z^2+\frac{2}{3}y^4-\frac{1}{5}x^4y^3=A\)
2.thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số phần biến và tìm bậc
a.A=x\(^3.\left(\frac{-5}{4}x^2y\right).\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
b.B=\(\left(\frac{-3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(\frac{-8}{9}x^2y^5\right)\)
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số, biến
A = \(x^3.\left(-\dfrac{5}{4}x^2y\right).\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)
\)
B = \(\left(-\dfrac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\dfrac{8}{9}x^2y^3\right)\)
\(A=x^3.\left(-\dfrac{5}{4}x^2y\right).\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right).\\ A=-\dfrac{1}{2}x^8y^5.\)
- Bậc: 8.
- Hệ số: \(-\dfrac{1}{2}.\)
- Biến: \(x;y.\)
\(B=\left(-\dfrac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\dfrac{8}{9}x^2y^3\right).\\ B=\dfrac{2}{3}x^8y^9.\)
- Bậc: 9.
- Hệ số: \(\dfrac{2}{3}.\)
- Biến: \(x;y.\)
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số
1/ x^3(-5/4x^2y)(2/5x^3y^4)
2/5xyz.4x^3y^2(-2x^5y)
3/ 4x^3y(-x^2y^5)(2xy)
1) \(x^3\left(\dfrac{-5}{4}x^2y\right)\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)\)
\(=\dfrac{-1}{2}x^8y^5\)
Vậy: Bậc là 14, phần hệ số là \(\dfrac{-1}{2}\)
2) \(5xyz.4x^3y^2\left(-2x^5y\right)\)
\(=-40x^9y^4z\)
Vậy: Bậc là 15, phần hệ số là \(-40\)
3) \(4x^3y\left(-x^2y^5\right)\left(2xy\right)\)
\(=-8x^6y^7\)
Vậy: Bậc là 14, phần hệ số là \(-8\)
thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ phần hệ số phần biến và tìm bậc
A=\(x^3.\left(\frac{-5}{4}x^2y\right).\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
B=\(\left(\frac{-3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(\frac{-8}{9}x^2y^5\right)\)
Rút gọn:
a) \(\left(x-2y\right)\left(3xy+5y^2+x^2\right)\)
b) \(\left(2x+3\right)\left(4x^2-6x+9\right)-2\left(4x^3-1\right)\)
c) \(\left(x-3y\right)^2-2\left(x-3y\right)\left(3y+x\right)+\left(x+3y\right)^2\)
d) \(\left(x^2-x+1\right)\left(x-1\right)-3x\left(x+1\right)^2\)
1.Rút gọn các đơn thức sau và chỉ bra hệ số và phần biến
a)\(-2x^2y.\left(-xy^2\right)\)
b)\(\frac{1}{4}\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\)
2.Tính các tích sau rồi tìm bậc của công thức thu được
a)\(\left(-7x^2yz\right).\frac{3}{7}xy^2z^3\)
b)\(-\frac{2}{3}xy^2z.\left(-3x^2y\right)^2\)
c)\(x^2yz.\left(2xy\right)^2z\)
d)\(-\frac{1}{3}x^2y.\left(-x^3yz\right)\)
3.Thực hiện phép nhân các đơn thức sau rồi tìm bậc đơn thức nhận được
a)\(4x^2y.\left(-5xy^4\right)\)
b)\(\frac{-1}{2}x^3y.\left(-xy\right)\)
c)\(\left(-2x^3y\right).3xy^4\)
d)\(\frac{-4}{5}x^3y.\left(-xy\right)\)
e)\(\frac{2}{3}xyz.\left(-6x^2y\right).\left(-xy^2z\right)\)
f)\(\left(-2x^2y\right).\left(\frac{-1}{2}\right)^2.\left(x^2y^3\right)^2\)
thu gọn rồi tìm bậc và hệ số của các đơn thức sau
5xyz.4x^2y^2.(-2x^3y)
-xy.(-1/2x^3y^4).(-4/7x^2y^5)
5/3x^2y^4.(-6/5xy^3).(-xy)
(-1/3x^2y^5).(3/4xy)5x
A)\(5xyz.4x^2y^2.\left(-2x^3y\right)=\left(5.4.\left(-2\right)\right).\left(xx^2x^3\right).\left(yy^2y\right)=\left(-40\right)x^6y^4\)
- BẬC : 10
- HỆ SỐ: -40
B) \(-xy.\left(\frac{1}{2}x^3y^4\right).\left(\frac{-4}{7}x^2y^5\right)=\left(\frac{1}{2}.\frac{-4}{7}.\left(-1\right)\right).\left(xx^3x^2\right).\left(y^4y^5y\right)=\frac{2}{7}x^6y^{10}\)
- BẬC : 16
- HỆ SỐ: 2/7
C) \(\frac{5}{3}x^2y^4.\left(\frac{-6}{5}xy^3\right).\left(-xy\right)=\left(\frac{5}{3}.\frac{-6}{5}.\left(-1\right)\right).\left(x^2xx\right).\left(y^4y^3y\right)=2x^4y^8\)
- BẬC : 12
- HỆ SỐ : 2
D) \(\left(\frac{-1}{3}x^2y^5\right).\left(\frac{3}{4}xy\right).5x=\left(\frac{-1}{3}.\frac{3}{4}.5\right).\left(x^2xx\right).\left(y^5y\right)=\frac{-5}{4}x^4y^6\)
- BẬC : 10
- HỆ SỐ : -5 /4
CHÚC BN HỌC TỐT!!
Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x^2-1\right)^2+3=\dfrac{6x^5y}{x^2+2}\\3y-x=\sqrt{\dfrac{4x-3x^2y-9xy^2}{x+3y}}\end{matrix}\right.\)
Điều kiện \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{4x-3x^2y-9xy^2}{x+3y}\ge0\\x+3y\ne0\end{matrix}\right.\)
Với \(3y\ge x\), hệ tương đương:
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x^4-2x^2+4\right)\left(x^2+2\right)=6x^5y\\\left(3y-x\right)^2=\dfrac{4x}{x+3y}-3xy\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^6+8=6x^5y\left(1\right)\\x^3+27y^3=4x\end{matrix}\right.\left(I\right)\)
Vì \(x=0\) thì hệ vô nghiệm nên \(x\ne0\), khi đó:
\(\left(I\right)\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1+\dfrac{8}{x^6}=\dfrac{6y}{x}\\1+\dfrac{27y^3}{x^3}=\dfrac{4}{x^2}\end{matrix}\right.\)
Đặt \(\dfrac{3y}{x}=a,\dfrac{2}{x^2}=b\) ta được hệ:
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1+a^3=2b\\1+b^3=2a\end{matrix}\right.\)
Giải hệ này ta được \(a=b\Leftrightarrow\dfrac{3y}{x}=\dfrac{2}{x^2}\Leftrightarrow y=\dfrac{2}{3x}\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow x^6-4x^4+8=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{2}\\x=-\sqrt{2}\\x=\sqrt{1+\sqrt{5}}\\x=-\sqrt{1+\sqrt{5}}\end{matrix}\right.\)
TH1: \(x=\sqrt{2}\Rightarrow y=\dfrac{\sqrt{2}}{3}\)
TH2: \(x=-\sqrt{2}\Rightarrow y=-\dfrac{\sqrt{2}}{3}\)
TH3: \(x=\sqrt{1+\sqrt{5}}\Rightarrow y=\dfrac{2}{3\sqrt{1+\sqrt{5}}}\)
TH4: \(x=-\sqrt{1+\sqrt{5}}\Rightarrow y=-\dfrac{2}{3\sqrt{1+\sqrt{5}}}\)
Đối chiếu với các điều kiện ta được \(\left(x;y\right)=\left(-\sqrt{1+\sqrt{5}};-\dfrac{2}{3\sqrt{1+\sqrt{5}}}\right)\)