Đường truyền dữ liệu có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Dùng bảng thống kê sau đây để trả lời các bài 2, 3, 4.
Bài 2
Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh?
A. 2.
B. 3.
C. 2 và 3.
D. 1.
Câu 3
Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Bài 3
Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 4
Loại biểu đồ nào là thích hợp để biểu diễn dữ liệu ở dòng 3?
A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Bài 2: `D`
Bài 3: `A`
Bài 4: `D`
Dùng bảng thống kê sau đây để trả lời các bài 2, 3, 4.
Bài 2
Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh?
A. 2.
B. 3.
C. 2 và 3.
D. 1.
Câu 3
Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Bài 3
Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 4
Loại biểu đồ nào là thích hợp để biểu diễn dữ liệu ở dòng 3?
A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.
B. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.
C. Đường truyền không dây ổn định hơn đường truyền có dây.
D. Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người sử dụng
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy
B. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.
C. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng.
D. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động
- Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy → Đúng.
- Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng → Đúng.
- Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng → Đúng.
- Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động → Sai.
Đáp án: D.
- Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy → Đúng.
- Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng → Đúng.
- Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng → Đúng.
- Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động → Sai.
Đáp án: D.
B.3 nka
#HT nhớ k cho tớ nka >:3
Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)
A. Thông tin B. Dữ liệu C. Kiểu D. Giá trị
Câu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào?
A. While – do B. If – Then C. For – do D. Cả ba đều đúng.
Câu 4: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử? Var a:array [0..10] of byte;
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 5: Để lưu trữ dãy số thực A1, A2, … A50 thì khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var A:=array[1..50] of real; B. Var A:array[1..50] of word;
C. Var A:array[1..30] of extended; D. Var A:array[1..50] of Real;
Câu 6: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+i; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?
A. 10 B. 55 C. 1 D. 50
Câu 7: Trong câu lệnh while: While <điều kiện> do <câu lệnh>; khi nào kết thúc lặp?
A. Điều kiện đúng B. Điều kiện sai C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai.
Câu 8: Cho lệnh lặp: While (abs(x) >= 5) do write(x); lệnh write(x) được lặp lại bao nhiêu lần?
A. Lặp vô hạn B. 5 lần C. 6 lần. D. Chưa biết
Câu 9: Lệnh lặp nào sau đây là đúng.
A. For i:=1 two 10 do S:=S+i; B. For i:=1 to 10 do S:=S+i;
C. For i=1 to 10 do S:=S+i; D. For i:=1 to -10 do S:=S+i;
Câu 10: Có Var A:Array[1..100] of byte; Để tham chiếu đến phần tử 5 của mảng, ta viết thế nào?
A. A<5> B. A(5) C. A{5} D. A[5]
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 9: B
Câu 10: D
Có bao nhiêu kiểu dữ liệu trong trang tính?
A. 2 B. 3 C.4 D.5
Câu 50: Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu thành mấy loại?
A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Cho các bước thực hiện:
1. Chọn Data → Filter
2. Chọn tiêu chuẩn lọc
3. Nháy chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
4. Nháy nút trên hàng tiêu đề.
A.
3-1-4-2
B.
1-4-2-3
C.
1-2-3-4
D.
3-4-1-2