Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 15 giờ 42 phút = .... phút *
A. 492
B. 54042
C. 942
D. 900
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 3 giờ 15 phút =....................phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
3 giờ 15 phút =....................phút
4 giờ 15 phút= .............phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 215
B. 415
C. 255
D. 240
Đáp án của MIK là C.255
Nếu đúng thì k đúng, sai k sai.Bye
Chúc bạn học giỏi và mạnh khỏe nhé.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 giờ 42 phút = ... giờ là
4,8 4,6 4,71 4,74 giờ 42 phút = \(4\times60+42\) = 282 phút = \(282:60=4,7\) giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 1 5 giờ = ……. giờ ……phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 135 phút = .....giờ .... phút là :
A. 2 giờ 55 phút B. 1 giờ 25 phút C. 1 giờ 55 phút D. 2 giờ 15 phút
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 15 phút = … giờ.
(1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8m 4cm = … cm
b) 1 giờ 42 phút = … phút
c) 9 dam 4 m = … m
d) 6kg 235 g = … g
a) 8m 4cm = 804 cm
b) 1 giờ 42 phút = 102 phút
c) 9 dam 4 m = 94 m
d) 6kg 235 g = 6235 g