ấy từng mẫu đất đã chuẩn bị từ nhà và làm theo các bước đã nêu ở trên. Ghi kết quả thu được vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
Mẫu đất | Trạng thái đất sau khi vê | Loại đất xác định |
Số 1 | ||
Số 2 | ||
Số 3 |
ấy từng mẫu đất đã chuẩn bị từ nhà và làm theo các bước đã nêu ở trên. Ghi kết quả thu được vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
Mẫu đất | Trạng thái đất sau khi vê | Loại đất xác định |
Số 1 | ||
Số 2 | ||
Số 3 |
Mẫu đất | Trạng thái đất sau khi vê | Loại đất xác định |
Số 1 | Không vê được | Đất cát |
Số 2 | Vê được thành thỏi, khi uốn không có vết nứt. | Đất sét |
Số 3 | Vê được thành thỏi nhưng khi uốn có vết nứt. | Đất thịt nặng |
Nêu công dụng của dấu gạch ngang trong mỗi trường hợp sau:
a. Để trồng cây trong chậu, em hãy làm theo các bước sau:
- Chuẩn bị đất, cho một phần đất vào chậu.
- Dùng xẻng nhỏ xới đất cho đất tơi xốp.
Đặt cây vào chậu, cho nốt phần đất còn lại, dùng tay ấn nhẹ đất cho chắc gốc cây.
- Tưới một chút nước vào gốc cây cho đất ẩm và gốc cây chắc hơn.
b. Chương trình học bổng “Vì mái trường xanh” đã đến với các em học sinh khắp ba miền Bắc – Trung – Nam.
a. Dấu gạch ngang dùng để đánh dấu các ý trong một đọa liệt kê.
b. Dấu gạch ngang dùng để nối các từ ngữ trong một liên danh.
Lớp 3 được nhà trường chia cho 16m2 đất để trồng rau. Lớp quyết định chia mảnh đất đó làm hai phần để trồng rau muống và cải. Diện tích đất trồng rau muống chiếm 55,2% diện tích mảnh đất. Tính diện tích đất trồng cải. Biết rằng cứ 1m2 thu được 2kg cải. Hỏi lớp 51 thu được bao nhiêu ki-lô-gam cải
Lời giải:
Diện tích đất trồng rau muống:
$16\times 55,2:100=8,832$ (m2)
Diện tích trồng rau cải: $16-8,832=7,168$ (m2)
Lớp thu hoạch được số kg cải là:
$7,168:1\times 2=14,336$ (kg)
Bài 5:Tổng diện tích đất trồng của 3 hộ nông dân gồm ông Hai , ông Ba , ông Tư là 5000 ha. Biết diện tích đất trồng của ba hộ tỉ lệ thuận với 4 ; 6 ; 10. Tính diện tích đất trồng của mỗi hộ . Theo tiêu chuẩn Vietgap, xoài nên được trồng với mật độ 300 cây/ha. Ông Ba dự định sẽ trồng 450 000 cây xoài trên đất của mình. Em hãy cho biết ông Hai đã trồng xoài đúng mật độ theo tiêu chuẩn Vietgap chưa?
Bài 5:Tổng diện tích đất trồng của 3 hộ nông dân gồm ông Hai , ông Ba , ông Tư là 5000 ha. Biết diện tích đất trồng của ba hộ tỉ lệ thuận với 4 ; 6 ; 10. Tính diện tích đất trồng của mỗi hộ . Theo tiêu chuẩn Vietgap, xoài nên được trồng với mật độ 300 cây/ha. Ông Ba dự định sẽ trồng 450 000 cây xoài trên đất của mình. Em hãy cho biết ông Hai đã trồng xoài đúng mật độ theo tiêu chuẩn Vietgap chưa?
Bài 5:Tổng diện tích đất trồng của 3 hộ nông dân gồm ông Hai , ông Ba , ông Tư là 5000 ha. Biết diện tích đất trồng của ba hộ tỉ lệ thuận với 4 ; 6 ; 10. Tính diện tích đất trồng của mỗi hộ . Theo tiêu chuẩn Vietgap, xoài nên được trồng với mật độ 300 cây/ha. Ông Ba dự định sẽ trồng 450 000 cây xoài trên đất của mình. Em hãy cho biết ông Hai đã trồng xoài đúng mật độ theo tiêu chuẩn Vietgap chưa?
khu đất nhà lan có 3/5 diện tích đát làm nhà 2/7 diện tích đất trồng rauu hỏi a diện tích đất làm nhà và diện tích trồng ra mấy phần b, diện tích đất làm nhà nhiều hơn diện tích đất trồng rau bao nhiêu phần diện tích khu đất
I / TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Có mấy biện pháp chăm sóc cây trồng?
Câu 2: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ:
Câu 3: Các công việc làm đất gồm mấy bước?
Câu 4: Có mấy phương pháp tưới nước?
Câu 5: Phương pháp đưa nước vào rãnh luống(liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì?
Câu 6: Phương pháp làm nước được phun thành hạt nhỏ tỏa ra như mưa bằng hệ thống vòi tưới là phương pháp tưới gì?
Câu 7. Có những loại đất chính nào?
Câu 8. Đất trung tính là đất có độ pH:
Câu 10: Quy trình lên luống đước tiến hành qua mấy bước?
Câu 11 : Bón lót là bón phân vào đất:
Câu 12. Đất nào giữ nước tốt?
Câu 13. Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
Câu 14. Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào?
Câu 16. Cầy, bừa đất bằng máy thay vì trâu, bò có ưu điểm:
Câu 17. Đất trồng là môi trường?
Câu 18. Đất trồng là gì?
Câu 19. Đất trồng gồm mấy thành phần chính:
Câu 20. Thành phần đất trồng gồm:
tham khảo
1,Có 4 biện pháp chăm sóc cây trồng gồm:
- Tỉa, dặm cây
- Làm cỏ, vun xới
- Tưới, tiêu nước
- Bón phân thúc
2, từ 20 - 30 cm
3,
Các công việc làm đất gồm 3 bước:
- Cày đất
- Bừa và đập đất
- Lên luống
4,
Có 4 phương pháp tưới nước:
- Tưới theo hàng, vào gốc cây
- Tưới thấm
- Tưới ngập
- Tưới phun mưa
1.Có 4 biện pháp chăm sóc cây trồng gồm:
-Tỉa, dặm cây
-Làm cỏ, vun xới
-Tưới, tiêu nước
-Bón phân thúc
2.Là từ 20-30cm
3.Các công việc làm đất gồm 3 bước:
-Cày đất
-Bừa và đập đất
-Lên luống
4.Có 4 phương pháp tưới nước:
-Tưới theo hàng ,vào gốc cây
-Tưới thấm
-Tưới ngập
-Tưới phun mưa
5.phương pháp tưới là tưới thấm
6.phương pháp tưới là tưới phun mưa
7.Có 3 loại đất chính:
-Đất cát
-Đất thịt
-Đất xét
8.Đất trung tính là đất có độ pH là: pH= 6,6 -7,5
10.Quy trình lên luống được tiến hành theo 4 bước
11.Bón lót là bón trước khi gieo trồng, nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi mới bén rễ.
12. Đất sét
13.Yếu tố quyết định thành phần cơ giới của đất là:hát cát,limon,sét và chất mùn
14.Bón theo hàng
16.Cày,bừa đất bằng máy thay vì trâu có ưu điểm: ít tốn công,cày bừa sâu,cải tạo được đất,..
17.Đất trồng là môi trường giúp cây đứng vững,cung cấp chất dinh dưỡng ,oxi,nước
18.Đất trồng là:
-Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ TĐ
-Cây trồng phát triển do sản xuất
19. Đất trồng gồm 3 thành phần chính:
-Phần rắn
-Phần lỏng
-Phần khí
20. Gồm 3 thành phần:
-Phần khí
-Phần rắn
-Phần lỏng
Câu 1: Chuẩn bị đất trồng ntn là đạt yêu cầu?
A. đất tơi xốp kh có chất độc hại
B. đất tơi xốp đủ độ ẩm và chất dinh dưỡng
C. tạo luống đắp mô phù hợp với từng loại cây trồng
D. loại bỏ các chất độc hại, cỏ dại
Câu 2:cây con bị sâu hại đem đi trồng sẽ ảnh hưởng ntn
A. cây bị mất nước
B. gây bệnh cho cây trồng
C. cây bị vàng lá
D. cây trồng phát triển kém, có thể bị chết
Câu 3: Tại sao phải thu hoạch đúng lúc, đúng cách
A. Vì đảm bảo được chất lượng nhanh gọn
B. Vì đảm bảo được số lượng, chất lượng, ít tốn công
C. vì tránh mất thời gian và chi phí thấp. ít tốn công
D. vì đảm bảo được số lượng và chất lượng sản phẩm
Câu 12: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 4
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 13: Thứ tự đúng của quy trình trồng cây con rễ trần là:
A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Vun gốc.
B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc.
C. Tạo lỗ trong hố đất → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc.
D. Tạo lỗ trong hố đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc.
Câu 14: Khi tạo lỗ trong hố đất để trồng cây con có bầu, độ sâu của hố đất có yêu cầu gì?
A. Phải lớn hơn chiều cao bầu đất.
B. Phải nhỏ hơn chiều cao bầu đất.
C. Phải đúng bằng chiều cao bầu đất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là:
A. 3 năm.
B. 4 năm.
C. 5 năm.
D. 6 năm.
Câu 16: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là:
A. 1 – 2 lần mỗi năm.
B. 2 – 3 lần mỗi năm.
C. 3 – 4 lần mỗi năm.
D. 4 – 5 lần mỗi năm.
Câu 17: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ ba và năm thứ tư là:
A. 1 – 2 lần mỗi năm.
B. 2 – 3 lần mỗi năm.
C. 3 – 4 lần mỗi năm.
D. 4 – 5 lần mỗi năm.
Câu 18: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có nhiều cây ta phải:
A. Bón thêm phân để nuôi nhiều cây.
B. Nhổ hết đi trồng lại cây mới.
C. Chỉ để lại 2 – 3 cây.
D. Chỉ để lại 1 cây.
Câu 19: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có cây chết ta phải:
A. Không trồng cây vào hố đó nữa.
B. Trồng bổ sung loài cây khác.
C. Trồng bổ sung cây cùng tuổi.
D. Trồng bổ sung cây đã trưởng thành.
Câu 20: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
Câu 21: Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là:
A. Kéo dài 5 – 10 năm.
B. Kéo dài 2 – 3 năm.
C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm).
D. Không hạn chế thời gian.
Câu 12: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 4
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 13: Thứ tự đúng của quy trình trồng cây con rễ trần là:
A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Vun gốc.
B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc.
C. Tạo lỗ trong hố đất → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc.
D. Tạo lỗ trong hố đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc.
Câu 14: Khi tạo lỗ trong hố đất để trồng cây con có bầu, độ sâu của hố đất có yêu cầu gì?
A. Phải lớn hơn chiều cao bầu đất.
B. Phải nhỏ hơn chiều cao bầu đất.
C. Phải đúng bằng chiều cao bầu đất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là:
A. 3 năm.
B. 4 năm.
C. 5 năm.
D. 6 năm.
Câu 16: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là:
A. 1 – 2 lần mỗi năm.
B. 2 – 3 lần mỗi năm.
C. 3 – 4 lần mỗi năm.
D. 4 – 5 lần mỗi năm.
Câu 17: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ ba và năm thứ tư là:
A. 1 – 2 lần mỗi năm.
B. 2 – 3 lần mỗi năm.
C. 3 – 4 lần mỗi năm.
D. 4 – 5 lần mỗi năm.
Câu 18: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có nhiều cây ta phải:
A. Bón thêm phân để nuôi nhiều cây.
B. Nhổ hết đi trồng lại cây mới.
C. Chỉ để lại 2 – 3 cây.
D. Chỉ để lại 1 cây.
Câu 19: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có cây chết ta phải:
A. Không trồng cây vào hố đó nữa.
B. Trồng bổ sung loài cây khác.
C. Trồng bổ sung cây cùng tuổi.
D. Trồng bổ sung cây đã trưởng thành.
Câu 20: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
Câu 21: Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là:
A. Kéo dài 5 – 10 năm.
B. Kéo dài 2 – 3 năm.
C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm).
D. Không hạn chế thời gian.