Phần mềm mạng bao gồm:
A.Ứng dụng truyền thông và Phần mềm điều khiển quá trình truyền dữ liệu. | B. Phần mềm mạng và Bộ định tuyến | C. Ứng dụng truyền thông và Đường truyền | D. Phần mềm mạng và Bộ chia. |
Phần mềm mạng bao gồm:
A.Ứng dụng truyền thông và Phần mềm điều khiển quá trình truyền dữ liệu. | B. Phần mềm mạng và Bộ định tuyến | C. Ứng dụng truyền thông và Đường truyền | D. Phần mềm mạng và Bộ chia. |
Thiết bị kết nối gồm có:
A. máy tính, điện thoại, bộ định tuyến.
B. máy tính, điện thoại, máy in, máy ảnh.
C. đường truyền dữ liệu, bộ chia, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến.
D. ứng dụng truyền thông và phần mềm điều khiển quá trình truyền dữ liệu.
Câu 18 các thiết bị đầu cuối của mạng máy tính là
A. ứng dụng truyền thông
B. Đường truyền dữ liệu bộ mạch chuyển
C. Máy tính, điện thoại, máy in, máy ảnh,...
D. Phần mềm điều khiển quá trình truyền dữ liệu
Giúp em nha (◍•ᴗ•◍)
Phần mềm nào sau đây giúp em giao tiếp và truyền thông tin qua mạng
A. Phần mềm soạn thảo văn bản
B. Mạng xã hội
C. Trình duyệt
D. Game oline
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất mô tả 3 thành phần chủ yếu của mạng máy tính? A. Thiết bị hoặc máy tính gửi - nhận thông tin, thiết bị mạng để kết nối, phần mềm giao tiếp và truyền thông tin B. Thiết bị mạng để kết nối, phần mềm giao tiếp và truyền thông tin, điện thoại bàn để liên lạc C. Máy laptop hoặc máy tính để gửi - nhận thông tin, Wifi để kết nối mạng LAN nội bộ, phần mềm giao tiếp như Zalo, email D. Tất cả câu trên đều không đúng
Trình duyệt web thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
a.Thiết bị mạng
b.Thiết bị gửi thông tin
c.Phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng
d.Thiết bị nhận thông tin
Câu 1: Hệ thống tin học gồm các thành phần
A. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người
B. Máy tính, mạng và phần mềm
C. Người quản lí, máy tính và Internet
D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:
A. Con người B. Máy tính C. Xã hội D. Thông tin
Câu 3: Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:
A. 0.123456 x 104 B. 0.0123456 x 105 C. 1234,56 D. 123456 x 102
Câu 4: Giá trị 21 trong cơ số 10 bằng bao nhiêu trong cơ số 2?
A. 10101 B. 65535 C. 10115 D. 1A001
Câu 5: ALU (Bộ số học / logic)
A. Có chức năng thực hiện các phép toán số học và logic
B. Có chức năng điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình
C. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính
D. Quyết dịnh chất lượng của máy tính.
Câu 6: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?
A. Dữ liệu B. Đơn vị đo dữ liệu C. Đơn vị đo thông tin D. Thông tin
Câu 7: Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất ax+b=0 là:
A. a, b B. a, b, c, m, n, p, x, y C. x,y D. a, b, c, x, y
Câu 8: Trong tin học dữ liệu là:
A. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân.
B. Thông tin được lưu trữ ở bất kỳ phương tiện nào.
C. Thông tin đã được đưa vào máy tính
D. Thông tin về đối tương được xét.
Câu 9: DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra
B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào
C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào
D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra
Câu 10: Sô nào sau đây là số thuộc hệ nhị phân:
A. 1100103 B. 110011AB C. 1100111 D. 1160011
Câu 11: Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, mô tả nào sau đây là sai?
A. Hình Oval thể hiện thao tác nhập xuất
B. Hình bình hành thể hiện các phép tính toán
C. Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác
D. Hình thoi thể hiện thao tác so sánh
Câu 12: Đơn vị nhỏ nhất để đo lượng thông tin là
A. Byte B. KB C. Bit D. MB
Câu 13: Mùi vị là thông tin dạng nào?
A. Chưa có khả năng thu thập B. Dạng văn bản
C. Dạng hình ảnh D. Dạng âm thanh
Câu 14: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A. Bộ xử lý trung tâm B. ROM C. RAM D. Bộ nhớ ngoài
Câu 15: Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng:
A. 3byte B. 1 byte C. 4 bit D. 2 byte
Câu 16: Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biễu diễn thông tin
A. Hệ thập phân B. Hệ cơ số 8 C. Hệ nhị phân D. Hệ Lamã
Câu 17: Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được
A. 128 kí tự B. 1024 kí tự C. 256 kí tự D. 512 kí tự
Câu 18: Thông tin của 1 lệnh bao gồm:
A. Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ, mã của thao tác cần thực hiện, địa chỉ các ô nhớ liên quan
B. Mã của thao tác cần thực hiện, chương trình thi hành, Địa chỉ của chương trình cần thi hành
C. Địa chỉ các ô nhớ liên quan, mã của thao tác cần thực hiện, tên của lệnh cần thực hiện
D. Dung lượng của lệnh, tên của lệnh, các tham số cần người dùng cung cấp
Câu 19: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là:
A. Lưu trữ thông tin B. Mã hóa thông tin C. Biến đổi thông tin D. Truyền thông tin
Câu 20: Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:
A. Bộ nhớ trong B. ROM C. RAM D. Bộ nhớ ngoài
Câu 21: Tin học là:
A. Là chế tạo máy tính. B. Ngành khoa học.
C. Học sử dụng máy tính. D. Tất cả đều sai.
Câu 22: Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?
A. Bộ xử lí trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. Thiết bị vào D. Bộ nhớ trong
Câu 23: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 0 và 1 B. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G
C. 0, 1, 2, …, 9 D. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F
Câu 24: …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A. Input – Output - thuật toán – thao tác
B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
C. Thuật toán – thao tác – Output – Input
D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 25: Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn
B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn
C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng
D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
Câu 26: Bộ nhớ ngoài gồm
A. Máy ảnh kỹ thuật số B. Thẻ nhớ Flash và chương trình
C. Rom và Ram D. Đĩa cứng và Đĩa CD
Câu 27: Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:
A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo
B. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm
C. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo
D. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), các em trả lời các câu hỏi từ {<28>} đến câu {<36>}
Câu 28: Thao tác i←1 được đặt trong hình khối nào?
A. Hình thoi B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình ô van
Câu 29: Nếu với k=100 thì kết thúc thuật toán i=?
A. 0 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 30: Thao tác ai=k được đặt trong hình khối nào?
A. Hình ô van B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 31: Giá trị ban đầu của i khi khởi chạy thuật toán là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 32: Nếu với k=15 thì kết thúc thuật toán i=?
A. 11 B. 0 C. 9 D. 10
Câu 33: Khi kết thúc thuật toán thì giá trị i bằng:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 34: Tính dừng trong thuật toán trên thể hiện ở thao tác nào?
A. ai=k B. ai=k hoặc i>N C. ai=k và i←1 D. i←i+1
Câu 35: Input của thuật toán trên là:
A. Số lượng các phần tử trong dãy, các phép toán cần làm và khóa k
B. Số lượng các số trong dãy và khóa k
C. Số lượng các phần tử trong dãy, dãy các số và khóa k
D. Khóa k
Câu 36: Output của thuật toán trên là
A. Dãy các số và các phép toán cần làm
B. Số lượng các số trong dãy
C. Dãy các số và số lượng các số trong dãy
D. Vị trí của k trong dãy hoặc thông báo không có phần tử nào có giá trị bằng k
Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort) trả lời các câu hỏi từ câu {<37>} đến {<40>}
Câu 37: Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây?
A. i>M B. i>N C. M<2 D. ai>ai+1
Câu 38: M có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp B. Số lượng phần tử của dãy
C. Giá trị của các phần tử D. Biến chỉ số
Câu 39: i có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại B. Giá trị của các phần tử
C. Biến chỉ số D. Số lượng phần tử của dãy
Câu 40: Thuật toán kết thúc khi
A. i>M B. M<2 C. ai>ai+1 D. i>N
Câu 1: A
Câu 2: A
Cau 4: A
Câu 7: A
Câu 10: C
Điền vào chỗ trống các cụm từ: gói tin, thể thức, ngôn ngữ, giao thức, được đánh số, phần mềm, đoạn tin
Để các máy tính có thể giao dịch được với nhau, cần phải có các quy định đặc biệt gọi là các____________truyền thông. Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các__________có kích thước xác định. Các gói tin________để sau đó có thể tập hợp chúng lại 1 cách đúng đắn.
Thực chất giao thức truyền thống là _________chuyên dụng thực hiện việc truyền thông trong mạng
Các từ (cụm từ) lần lượt là: giao thức, gói tin, được đánh số, phần mềm
Câu 1:Thông tin trong máy tính còn được gọi là gì? Để đưa thông tin vào,thông tin ra phải thông qua các bộ phận nào của máy tính?
Câu 2: Máy tính lưu trữ thông tin dưới dạng dãy bit.Em hãy cho bt dãy bit là gì?
Câu 3: So sánh sự giống nhau và sự khác nhau giữa bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài ? Em hiểu thế nào là phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng. Hãy kể tên 1 số phần mềm ứng dụng và hệ thống mà em biết.
Ai xong nhanh mk tik
1. Thông tin trong máy tính gọi là dữ liệu. Qua thân máy, màn hình,
2. Khả năng : TÍnh toán nhanh với độ chính xác cao, lưu trữ lớn, làm việc ko mệt mỏi.
Hạn chế : Chỉ làm đc những j con ng hướng dẫn thông qua các câu lệnh, chưa nhận biết mùi vị, cảm giác, ko có khả năng tư duy như con ng.
3. Dãy bít là thông tin đc lưu trữ trong máy tính.
4. Giống nhau : ko có
Khác nhau : trong sgk tin học 6
Phần mềm hệ thống là chương trình tổ chức việc quản lí điều phối các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động 1 cách nhịp nhàng cà chính xác. VD : HĐH Windows, HĐH IOS,....
Phần mềm ứng dụng là các chương trình đáp ứng nhu cầu của con ng VD : Excel, word, pain, power point,....
tiik mik nha
Hãy tìm trên mạng phần mềm chuyển định dạng, chạy trực tuyến miễn phí. Sử dụng phần mềm tìm được để chuyển một số file “.docx” sang tương ứng thành file “.pdf” và ghép nối các file kết quả thành 1 file “.pdf”.
Sử dụng phần mềm trực tuyến miễn phí: https://www.ilovepdf.com/chuyển file “.docx” sang tương ứng thành file “.pdf” và ghép nối các file kết quả thành 1 file “.pdf”.
Nhấn vào Chọn tệp Word, để cho tệp word cần chuyển đổi lên.
Nhấn Chuyển sang PDF. Đợi 1 thời gian ngắn, phần mềm chuyển đổi xong thì tải tệp “.pdf” về máy tính.