Câu 8: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và nước.
A. C2H5OH + O2 -> CO2 + H2O
B. C2H5OH + O2 -> 2CO2 + H2O
C. C2H5OH + O2 -> CO2 + 3H2O
D. C2H5OH + 3O2 -> CO2 + 6H2O
Cho sơ đồ phản ứng sau :
a ) F e x O y + H 2 → t ° F e + H 2 O b ) C 6 H 6 + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O c ) F e S 2 + O 2 → t ° F e 2 O 3 + S O 2 d ) C x H y + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O
Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.
Câu 1: Cho các chất sau: O2; Zn; BaCO3; Ca; Cl2; HCl
Chất nào phản ứng với Etilen, rượu Etylic; Axit axetic? Viết PTHH
Câu 2: Nhận biết
- Khí: C2H4; CH4; CO2; H2
- Dung dịch & chất lỏng: CH3COOH; C2H5OH; H2O; chất béo
Câu 3: Cho 106g dung dịch Na2CO3 10,6% phản ứng hết với dung dịch CH3COOH 12%
a) Viết PTHH
b) Tính C% dung dịch thu được sau phản ứng
Câu 3:
a) PTHH: Na2CO3 + 2 CH3COOH -> 2 CH3COONa + H2O + CO2
b) nNa2CO3= (10,6%.106)/106=0,106(mol)
=> nCH3COOH=nCH3COONa= 2.0,106=0,212(mol)
=> mCH3COOH=0,212 . 60=12,72(g)
=> mddCH3COOH=(12,72.100)/12=106(g)
mCH3COONa=0,212 . 82= 17,384(g)
mddCH3COONa= mddNa2CO3 + mddCH3COOH - mCO2= 106+ 106 - 0,106.44=207,336(g)
=> C%ddCH3COONa= (17,384/207,336).100=8,384%
Câu 1 :
Phản ứng với Etilen :
C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O
C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2
Phản ứng với rượu etylic :
C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 3H2O
C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O
Phản ứng với axit axetic :
CH3COOH + 2O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2
2CH3COOH + BaCO3 → (CH3COO)2Ba + CO2 + H2O
Ca + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2
Mn giúp e với ạ
Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2 Khối lượng C đã phản ứng là 4,5 kg và khối lượng O2 thu được là 12 kg. Thể tích khí CO2 tạo ra là
Bảo toàn KL: \(m_{CO_2}=m_C+m_{O_2}=4,5+12=16,5(g)\)
Câu 7: Cân bằng PT phản ứng của các chất hữu cơ sau và cho biết tỉ lệ các chất trong phương
trình hóa học thu được:
a) CnH2n+O2->CO2+H2O
b) CnH2n+2+O2->CO2+H2O
c) CnH2n-2+O2->CO2+H2O
d) CnH2n-6+O2->CO2+H2O
e) CnH2n+2O+O2->CO2+H2O
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là: Rượu etylic (C2H5OH) + oxi → Cacbonnic (CO2) + Nước
1. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.
4. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích khí cacbonic tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Cho biết: S = 32 ; C = 12 O = 16 ; H = 1)
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa đủ a mol O2, sinh ra b mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khi kết thúc các phản ứng thu được c mol Ag. Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng:
A. c = 2(2b – a)
B. c = 4(a + 0,5b)
C. c = 4(1,5b – a)
D. Không biểu diễn được
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa đủ a mol O2, sinh ra b mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì kết thúc các phản ứng thu được c mol Ag. Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa đủ a mol O2, sinh ra b mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khi kết thúc các phản ứng thu được c mol Ag. Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng:
A. c = 2(2b – a)
B. c = 4(a + 0,5b)
C. c = 4(1,5b – a)
D. Không biểu diễn được
Phản ứng hóa học xảy ra khi đèn cồn cháy (đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là:
R ư ợ u e t y l i c C 2 H 5 O H + o x i − t o → k h í c a c b o n i c C O 2 + n ư ớ c
Lập phương trình hóa học của phản ứng.