Customer: “Do you have this dress in white?”
Sales assistant: “________”
A. Yes, I am.
B. Yes, it is.
C. Yes, here you are.
D. Yes, it’s OK.
c. Complete the dialogue with this, those, it, or them.
(Hoàn thành bài hội thoại với this, those, it hoặc them.)
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have (1) this T-shirt in (a) medium?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try (2)_________on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there.
(Later...)
Customer: Excuse me, I really like (3) _________ shoes by the window. Do you have (4) _________in brown?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Oh, they're greatl How much are they?
Sales assistant: They're 39 dollars.
Customer: Can I try (5) _________on?
Sales assistant: Sure.
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Sales assistant: Hi, can I help you? Customer: Yes, do you have this shirt in blue? Sales assistant: Yes, here you are. Customer: Do you have it in a medium size? Sales assistant: Yes, here you are. Customer: Can I try it on? Sales assistant: Yes, the changing room's over there... (Later...) Sales assistant: Is it OK? Customer: Yes, how much is it? Sales assistant: It's 20 dollars. |
these jeans/this dress black/white
them in a small size/it in an extra large size
them/it
Are they/Is it are they/is it They're/It's |
Tạm dịch:
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.
Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...
(Một lát sau...)
Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?
Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: 20 đô la.
II. Complete the dialogue with the correct questions from the list. There are TWO EXTRA questions.
Sales assistant : Good afternoon. (16) ………
Mary : Yes. Do you have this blouse in white?
Sales assistant : Yes, we have some. (17) ………
Mary : Medium.
Sales assistant : Here you are. Medium and white.
Mary : Thank you. Can I try it on? (18) ………
Sales assistant : Yes. It’s over there.
Mary : It looks so good on me. I’ll take it. (19) ………
Sales assistant : $5. (20) ………
Mary : No, thanks. Here’s $10.
Sales assistant : Thank you. And here’s your change.
A. Do you need anything else? B. Do you have a changing room?
C. What colour do you need? D. Can I help you?
E. What size would you like? F. How many skirts are you going to take?
G. How much is it?
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
- Do you have this dress in blue?
(Cô có chiếc vày này mà màu xanh không?)
- Yes, do you want to try it on?
(Có, cô muốn thử nó không?)
- Yes, please. How much is it?
(Vâng, làm ơn. Nó bao nhiêu tiền?)
- It’s 20 dollars.
(20 đô la.)
Sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại hoàn chỉnh. Viết đáp án vào ô trống phía dưới.
A. Oh, in the country ? Is your house big ?
B. Yes, I do. I live in an apartment.
C. I live in the country.
D. Yes, I am. What's your name ?
E. No. It isn't, but it has a yard and a vegetable garden. Do you live here ?
F. Is it noisy in the city ?
G. Hello. Are you Thom ?
H. My name's Han. Where do you live ?
I. Yes. It's very noisy here.
J. OK. I see. Bye.
Sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại hoàn chỉnh. Viết đáp án vào ô trống phía dưới.
G. Hello. Are you Thom ?
D. Yes, I am. What's your name ?
H. My name's Han. Where do you live ?
C. I live in the country.
A. Oh, in the country ? Is your house big ?
E. No. It isn't, but it has a yard and a vegetable garden. Do you live here ?
B. Yes, I do. I live in an apartment.
F. Is it noisy in the city ?
I. Yes. It's very noisy here.
J. OK. I see. Bye.
Are you Miss Lien? A: Yes , she is B) Yes , I am C) Yes,it is D) Yes, Miss Lien is
Are you Miss Lien? A: Yes , she is B) (Yes , I am )C) Yes,it is D) Yes, Miss Lien is
Chọn câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi ở cột bên trái:
16. Are you at school now? 17. How many lessons do you have today? 18. How often do you have Science? 19. Do you have school today? 20. What subjects do you have today? 21. Do you like Art? 22. What’s your favorite subject? |
a. It’s Vietnamese. b. Yes, I am. It’s break time. c. Yes, I do. I have 3 lessons today. d. No, I don’t. I like Music. e. I have four. f. I have it twice a week. g. Vietnamese, English and Science. |
Đáp án: 16b 17e 18f 19c 20g 21d 22a
Dịch:
16. Bạn đnag ở trường à? – Vâng, đang là giờ ra chơi.
17. Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay? – Tôi có 4.
18. Bạn có thường xuyên có tiết khoa học không? – 2 lần 1 tuần.
19. Hôm nay bạn có đến trường không? – Có, tôi có 3 tiết học hôm nay.
20. Hôm nay bạn có những môn gì? – Tiếng Việt, tiếng Anh và khoa học.
21. Bạn có thích Họa không? – Không, tôi thích Nhạc.
22. Môn học yêu thích của bạn là gì? – Đó là môn tiếng Việt.
2. Choose the best answer .
a) Do you see those birds on the rock ? They don't look nice .
- No they don't. / No , it doesn't. / Yes , very nice.
b) Paul , are you afraid ?
- Yes , you are. / So do I. / Yes , I am.
c) Do you think pirates are coming ?
- I can't see him. / No , there aren't any on this island. / Yes , he was in a boat.
d) Paul , is that your towel on the sand ?
- No , it's not mine. / Yes , it's theirs. / No , these are yours.
e) I'm hungry . Are you ?
- Yesterday. / Sometimes. / Not now.
f) Well , what did you bring for breakfast ?
- It's my pet parrot, Kim. / I thought you brought breakfast! / I had an eggs and a banana for breakfast.
2. Choose the best answer .
a) Do you see those birds on the rock ? They don't look nice .
- No they don't. / No , it doesn't. / Yes , very nice.
b) Paul , are you afraid ?
- Yes , you are. / So do I. / Yes , I am.
c) Do you think pirates are coming ?
- I can't see him. / No , there aren't any on this island. / Yes , he was in a boat.
d) Paul , is that your towel on the sand ?
- No , it's not mine. / Yes , it's theirs. / No , these are yours.
e) I'm hungry . Are you ?
- Yesterday. / Sometimes. / Not now.
f) Well , what did you bring for breakfast ?
- It's my pet parrot, Kim. / I thought you brought breakfast! / I had an eggs and a banana for breakfast.
1. What lessons does she have today? |
| a. It’s English. |
|
|
|
2. How many lessons do you have today? |
| b. Yes, he does. |
|
|
|
3. How often do you have IT? |
| c. Yes, I do. I have three lessons today. |
|
|
|
4. Do you have school today? |
| d. No, I don’t. I like English. |
|
|
|
5. Does he have English on Monday? |
| e. I have three lessons. |
|
|
|
6. Do you like Science? |
| f. I have it once a week. |
|
|
|
7. What’s your favorite subject? |
| g. She has Vietnamese, English and Maths. |