có bạn nào có tài iệu đề thi hsg cấp huyện lớp 6 không mình đang cần gấp ai trả lời đầu tiên mình sẽ tick !
có bạn nào có tài liệu thi hsg cấp huyện lớp 6 không cho mình xin với mình đang cần gấp ! ai trả lời nhanh nhất mình tick cho!
Mấy bộ đề tầm mấy năm gần đây thôi bạn
có ai thi hsg văn lớp 7 năm nay rồi không, cho mình xem đề với, mình cần gấp đấy, nếu ai đã thi rồi thì nhanh cho mình biết nha mình sẽ tick cho
mk thi rồi mk nghi đại khái nha
câu 1:a.Nêu đặc điềm hình thức của tục ngữ
b.Phân tích đặc điểm hình thức của tuc ngữ qua câu:đói cho sạch rách cho thơm
câu 2:a.nêu chuẩn mực sử dung từ
b.viết đoạn văn về mùa xuân rồi chỉ ra chuẩn mực sử dung từ trong đoạn văn
câu 3:phân tích tác dung biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn văn
"tự nhiên như thế ai cũng chuộng mùa xuân..........mê luyến mùa xuân"
(Mùa xuân của tôi-Vũ Bằng)
câu 4:viết bài văn nghị luận bàn về vai trò to lớn của viêc học
Câu 1 (4.0 điểm):
Chỉ ra và phân tích giá trị của các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài thơ sau:
CẢNH KHUYA
Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.
(Hồ Chí Minh- Ngữ văn 7, tập I)
Câu 2 (6.0 điểm):
Cảm nhận của em về đoạn văn sau bằng một văn bản ngắn:
“Tự nhiên như thế: ai cũng chuộng mùa xuân. Mà tháng giêng là tháng đầu của mùa xuân, người ta càng trìu mến, không có gì lạ hết. Ai bảo được non đừng thương nước, bướm đừng thương hoa, trăng đừng thương gió; ai cấm được trai thương gái, ai cấm được mẹ con; ai cấm được cô gái còn son nhớ chồng thì mới hết được người mê luyến mùa xuân.”
(Mùa xuân của tôi – Vũ Bằng)
Câu 3 (10 điểm):
Trong văn bản “Lòng yêu nước” (Ngữ văn 6 – Tập 1), nhà văn I. Ê-ren-bua đã viết:
“Dòng suối đổ vào sông, sông đổ vào đại trường giang Vôn-ga, con sông Vôn-ga đi ra biển. Lòng yêu nhà, yêu làng xóm, yêu miền quê trở nên lòng yêu tổ quốc.”
Từ việc hiểu nội dung đoạn văn trên, em hãy trình bày suy nghĩ của mình về tình yêu quê hương đất nước.
cho mình hỏi cái nha ai có đề thi hsg lớp 6 môn tiếng anh cấp huyện cho mình mượn với
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
Cho hỏi có bạn nào có đề thi học sinh giỏi toán cấp huyện lớp 9 của huyện tiên lãng, tp hải phòng không thì cho mình xin với
Ai có đề thi hsg lớp 9 cấp huyện năm nay hoặc năm trước không ạ cho mình xin
các bạn có biết đề thi hsg tỉnh quảng ngãi huyện sơn tịnh không cho mình biết đề với hay cho mình đề thi hsg để mình ôn với lỡ trúng dạng thì sao . Giúp mình nhé mình sẽ tang cho 50 ngay vip va minh se bam like những câu hỏi mà bạn trả lời để có điểm nhé
bạn nào có đề thi hsg cấp huyện toán 9 năm 2016-2017 không cho mình xin
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
các bạn nếu bạn nào có những đề thi IOE cấp trường lớp 6 thì gửi cho mình với. Mình đang cần gấp lắm.
KO
ĐĂNG
LINH
TINH
NHA
BẠN
1. How do you do ? – Not bad,_ _ _ _ _ you.
2. Would you prefer playing soccer or ch_ _ _?
3. How _ _ _ _ _ do you visit your grandfather? Once a week, maybe.
4. _ _ _ _ _ is this beautiful garden? I want to take pictures it– It’s my friend, David.
5. Hello, Let me _ _ _ _ _ _ _ _ _ myself, I’m Mai. I’m from Hanoi., Vietnam. Glad to meet you!
6. What does she _ _ _ _ ? She's short and slim, blonde with green eyes.
7. How _ _ _ _ are this T-shirt and trousers? – Total is 50 dollars
8. I usually go home at half _ _ _ _ eight because I need to buy some food for my grandmother.
9. Who are you going w _ _ _? Ms. Thanh, I saw you last night.
10. How many people are _ _ _ _ _ in the world? About 7.3 billion.
Bài 2: Chọn đáp án đúng
My mom always … to the market in the morning.
a. goes b. going c. go d. to go
2. Would you some drinks after dinner? …
a. Yes, I do c. No, I don’t
b. Yes, I don’t d. No, thank you
3. … are small and cute, I want to take them to go home.
a. The cat b. My cat c. These cats d. This cat
4. I can’t write a perfect English essay … I speak English fluently
a. but b. and c. in order to d. neither
5. Can I borrow your eraser? …
a. Yes, you have c. yes, you can
b. Yes, you can’t d. yes, you should borrow
6. They are …
a. a doctor b. an nurse c. soldiers d. a farmer
7. Which sentence is correct?
a. Are you feel hungry c. Do you hungry
b. Do you feel hungry d. You hungry, aren’t you?
8. What do you usually do … the holiday with your family? My family visit my grandparents and travel to the U.S.A
a. at b. between c. to d. in
9. … are they? They are newly married couple.
a. Who b. whose c. how d. which
10. We … the final exam next week, right?
a. Has b. have c. had d. are having
Bài 3. Điền vào chỗ trống
Dạng bài tập điền vào chỗ trống
1. OCT_BER
2. E N _RGY
3. CL_CK
4. WI_H
5. OR_NGE
6. PU_IL
7. BR_WN
8. R_LER
9. TH_RSDAY
10. COU_IN
Bài 4: Hoàn thành câu
Dạng bài tập hoàn thành câu tiếng Anh lớp 6
1. Christmas/you/a/ Wish/Merry!
2. people/Hoa’s family/are/How/there/many/in?
3. usually/plants/grandfather/roses/my/violets/and/in/garden/his.
4. Peter/buy/Harry Potter/for/young/his/comics/wants/brother/to.
5. father/me/to/allow/My/watch/doesn’t/TV/evening/the/in.
6. tomorrow/we/When/meet/will?
7. much/apples/4/are/How?
8. safe/It/go/in/evening/Don’t/!/is/out/the/not/!.
9.I/your/please/Can/borrow/ruler?.
10. May / I / come / in?
Bài 5. Chọn đáp án đúng
Bài tập chọn đáp án đúng lớp 6
1. Where … she … from?
a. Is / come b. does / come c. does / come d. is / comes
2. When … she ... to the party tonight?
a. Do / go b. does / goes c. is / going d. will / doing
3. How many candles are …?
a. in b. that c. here d. there
4. Peter and Annay …. in the Sunday morning, they are traveling to Phu Quoc Island in their honeymoon.
a. have just married b. marry c. has just married d. just married
5. … are they? They are actors.
a. Who b. which c. what d. where
6. All schools in Vietnam begin … September annual.
a. At b. to c. after d. before
7. You don’t noodles, ….?
a. are you b. aren’t you c. don’t you d. do you
Đáp án đề thi tiếng đề thi iOE tiếng Anh lớp 6 cấp huyện
Bài 1:
1. thank
2. ess
3. often
4. Whose
5. introduce
6. look
7. much
8. past
9. ith
10. there
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. a
2. d
3. c
4. a
5. c
6. c
7. b
8. d
9.a
10. We … the final exam next Monday
a. Has b. have c. had d. are having
Bài 3. Điền vào chỗ trống
1. OCTOBER
2. ENERGY
3. CLOCK
4. WITH
5. ORANGE
9. TH_RSDAY
10. COU_IN
Bài 4: Hoàn thành câu
Dạng bài tập hoàn thành câu tiếng Anh lớp 6
1. Christmas/you/a/ Wish/Merry!
2. people/Hoa’s family/are/How/there/many/in?
3. usually/plants/grandfather/roses/my/violets/and/in/garden/his.
4. Peter/buy/Harry Potter/for/young/his/comics/wants/brother/to.
5. father/me/to/allow/My/watch/doesn’t/TV/evening/the/in.
6. tomorrow/we/When/meet/will?
7. much/apples/4/are/How?
8. safe/It/go/in/evening/Don’t/!/is/out/the/not/!.
9.I/your/please/Can/borrow/ruler?.
10. May / I / come / in?
Bài 5. Chọn đáp án đúng
Bài tập chọn đáp án đúng lớp 6
1. Where … she … from?
a. Is / come b. does / come c. does / come d. is / comes
2. When … she ... to the party tonight?
a. Do / go b. does / goes c. is / going d. will / doing
3. How many candles are …?
a. in b. that c. here d. there
4. Peter and Annay …. in the Sunday morning, they are traveling to Phu Quoc Island in their honeymoon.
a. have just married b. marry c. has just married d. just married
5. … are they? They are actors.
a. Who b. which c. what d. where
6. All schools in Vietnam begin … September annual.
a. At b. to c. after d. before
7. You don’t noodles, ….?
a. are you b. aren’t you c. don’t you d. do you
Đáp án đề thi tiếng đề thi iOE tiếng Anh lớp 6 cấp huyện
Bài 1:
1. thank
2. ess
3. often
4. Whose
5. introduce
6. look
7. much
8. past
9. ith
10. there
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. a
2. d
3. c
4. a
5. c
6. c
7. b
8. d
9.a
10. We … the final exam next Monday
a. Has b. have c. had d. are having
Bài 3. Điền vào chỗ trống
1. OCTOBER
2. ENERGY
3. CLOCK
4. WITH
5. ORANGE
tớ thi rồi ko giống đâu cảm ơn cậu đã bình luận nhé.
các bạn ơi! ai có đề tóan lớp 6 nâng cao cho hsg nào thì chia sẻ cho mình biết với, mình đang cần tài liệu để ôn. các bạn trình bày luôn cách giải nhé, mình cảm ơn nhiều
quãng đường ab dài 297km.hai xe ô tô khởi hành cùng một luk từ a đến b đi ngược chiều nhau thì có thể gặp nhau sau 3h tỉ số vận tốc của xe 1 và xe 2 là 5/6.tính vận tốc mỗi xe .... giải đi nhé xong tick cho mik
Có thắc mắc gì hoặc cần gì thì hỏi anh google