Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "phấn khởi" ?
A. Vui mừng
B. Sung sướng
C. Phấn chấn
D. Hân hoan
dòng nào gồm các từ đồng nghĩa với từ " vui "
A. Vui vẻ, vui tươi,vui sướng,thích thú
B. Vui tươi ,tươi tắn,sung sướng, hài lòng
C. Vui sướng ,vui tươi , hồ khởi, phấn khích
Ai làm nhanh âm đúng tick cho 5 tick ^ ^
Bài 8.Dòng gồm các từ đồng nghĩa với từ “vui” là:
A) Vui vẻ, vui tươi, vui sướng, thích thú
B) Vui tươi, tươi vui, vui sướng, hài lòng
C) Vui sướng, vui tươi, hồ hởi, phấn khởi
Hãy phân các từ dưới đây thành 6 nhóm từ cùng nghĩa , gan nghĩa :
( máy bay , tàu hỏa , vui vẻ , đẹp ,nhỏ , rộng , xe hỏa , phi cơ , xinh , bé , rộng rãi , xe lửa , tàu bay , kháu khỉnh , loắt choắt , bao la , mênh mông , phấn khởi )
- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.
- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.
- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.
- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.
- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.
Tìm 1 từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ < Phấn khởi >
- Từ đồng nghĩa : Háo hức
- Từ trái nghĩa : Lo âu .
- Từ đồng nghĩa với '' phấn khởi '' : vui sướng
- Từ trái nghĩa với '' phấn khởi '' : buồn
1. Nhóm từ không đồng nghĩa:
A. vui vẻ, phấn khởi, mừng rỡ.
B. xây dựng, kiến thiết, kiến tạo, kiến nghị.
C. tựu trường, khai giảng, khai trường.
D. năm châu, hoàn cầu, trái đất, địa cầu.
Câu 7. Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm để điền vào chỗ trống trong các câu văn sau:
a. Tôi cảm nhận được nỗi lưu luyến của bà tôi và cùng với cảm giác đó, tôi nhận ra vẻ hài lòng,
………….. ở ánh mắt bà.
(vui vẻ, mãn nguyện, phấn khởi)
b. Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp các chỏm núi như quyến luyến ……............ (bịn rịn, lưu luyến, quấn quýt)
Câu 7. Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm để điền vào chỗ trống trong các câu văn sau:
a. Tôi cảm nhận được nỗi lưu luyến của bà tôi và cùng với cảm giác đó, tôi nhận ra vẻ hài lòng,
………….. ở ánh mắt bà.
(vui vẻ, mãn nguyện, phấn khởi)
b. Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp các chỏm núi như quyến luyến ……............ (bịn rịn, lưu luyến, quấn quýt)
3. Hãy diễn đạt lại câu văn sau đây theo hướng thay thế từ mượn bằng từ quen thuộc hoặc dễ hiểu hơn vốn đã có từ lâu trong vốn từ tiếng Việt:
Các fan cuồng thực sự phấn khích, hân hoan khi thấy idol của mình xuất hiện trên cửa chiếc chuyên cơ vừa đáp xuống phi trường.
- Các từ mượn có trong câu văn và gợi ý từ tiếng Việt thay thế:
fan: người hâm mộ, người yêu mến...hân hoan: vui vẻ, vui sướng...idol: thần tượng, người nổi tiếng...chuyên cơ: máy bay riêng...phi trường: sân bay...- Gợi ý câu văn được viết lại:
Các người hâm mộ thực sự phấn khích, vui vẻ khi thấy thần tượng của mình xuất hiện trên cửa chiếc máy bay riêng bừa đáp xuống sân bay.
Hãy diễn đạt lại câu văn sau đây theo hướng thay thế từ mượn bằng từ quen thuộc hoặc dễ hiểu hơn vốn đã có từ lâu trong vốn từ tiếng Việt:
Các fan cuồng thực sự phấn khích, hân hoan khi thấy idol của mình xuất hiện trên cửa chiếc chuyên cơ vừa đáp xuống phi trường.
Thay đổi: Những người hâm mộ thực sự phấn khích, hân hoan khi thấy thần tượng của mình xuất hiện trên cửa chiếc máy bay vừa đáp xuống sân bay.
+ Các fan cuồng được thay bằng những người hâm mộ
+ idol được thay bằng thần tượng
+ chuyên cơ được thay bằng máy bay
+ phi trường được thay bằng sân bay.