Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 480 ngày 12 giờ ..... 12542 giờ *
A. >
B. =
C. <
D. không điền dấu được
Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ
a. 5 dag = 50 g
b. 8 tấn < 8100 kg
c. 4 tạ 30kg > 4 tạ 3 kg
d. ½ ngày = 12 giờ
Bài 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 480 phút =…..
A. 6 giờ B. 4 giờ C. 2 giờ D. 8 giờ
Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........55
b/ 100 - 67 ......... 43
c/ 8 giờ tối còn gọi là ..... giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ..... tháng .....
a/ 42 + 15 > 55
b/ 100 - 67 < 43
c/ 8 giờ tối còn gọi là 20 giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày 8 tháng 1
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
4 ngày = ..... giờ
2 ngày 5 giờ = ..... giờ
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm
25,8 giờ : 6 ............. 4 giờ 18 phút
có 25,8 giờ : 6 = 4,3 giờ
4 giờ 18 phút = `4+18:60=4,3` giờ
vì 4,3 = 4,3 nên 4,3 giờ = 4,3 giờ
=> 25,8 giờ : 6 = 4 giờ 18 phút
25,8 giờ chia cho 6 = 4,3 giờ
4 giờ 18 phút = 4,3 giờ
=> Ta điền dấu "="
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm
a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút
b, 7 5 × 8 7 = 5 7 : 8 7
32cm2 32dm2....320032cm2 22600yến...20 tấn 480 yến 480 ngày 12 giờ.......12542giờ 789km48dm.......7890048dm Bài 2 điền số thích hợp vào chỗ trống 3 kg 260g=.......g 2000000kg=.........tấn 10dm2 5cm2 =cm2 50dam 12000m= ........hm Bài 3 điền số thích hợp vào chỗ trống 4dm2.18cm2=.....cm2 18536 năm = ......thế kỷ....... Năm 48562kg=.....tấn .......tạ 3520800 giây =...............giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a)0,22 m vuông =……..dm vuông 3/4 giờ=……. phút B.2,4 phút=……. giây 3 ngày 9 giờ =……… giờ
a)0,22 m vuông =…22…..dm vuông
3/4 giờ=…45…. phút
B.2,4 phút=…144…. giây
3 ngày 9 giờ =…81… giờ
a)0,22 m vuông = …22..dm vuông
3/4 giờ=..45.. phút
b) 2,4 phút=..144.. giây
3 ngày 9 giờ =…81… giờ
a)0,22 m vuông = …22..dm vuông
3/4 giờ=..45.. phút
b) 2,4 phút=..144.. giây
3 ngày 9 giờ =…81… giờ