. Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau:
a/ NaOH + ZnCl2 - - - Zn(OH)2 + NaCl
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phan tử giữa các chất trong phản ứng.
Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau:
a/ NaOH + ZnCl2 - - - Zn(OH)2 + NaCl
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phan tử giữa các chất trong phản ứng.
\(a,2NaOH+ZnCl_2\to Zn(OH)_2\downarrow+2NaCl\)
Số phân tử NaOH : Số phân tử ZnCl2 : Số phân tử Zn(OH)2 : Số phân tử NaCl \(=2:1:1:2\)
a: \(2NaOH+ZnCl_2->Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)
2NaOH + ZnCl2 --> 2NaCl + Zn(OH)2\(\downarrow\)
Số phân tử NaOH : Số phân tử ZnCl2 : Số phân tử NaCl : Số phân tử Zn(OH)2 = 2:1:2:1
. Lập pthh và cho biết tỉ lệ cácnguyên tử đơn chất với các phâ tử hợp chất trong phản ứng của sơ đồ phản ứng sau Zn + FeCl3 → ZnCl2 + Fe
\(3Zn+2FeCl_3\rightarrow3ZnCl_2+2Fe\)
Tỉ lệ số nguyên tử Zn : số phân tử FeCl3 : số phân tử ZnCl2 : số nguyên tử Fe = 3 : 2 : 3 : 2
PTHH:3Zn+2FeCl3=>3ZnCl2+2Fe
tỉ lệ phân tử Zn:nguyên tử FeCl3:nguyên tử ZnCl2:phân tử Fe là:
3:2:3:2
a) PTHH: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
Tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
Số phân tử: 3 (Gồm 1 phân tử Zn và 2 phân tử Clo)
b)
- Chất tham gia: Zn và HCl
- Sản phẩm: ZnCl2 và H2
Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau:
b/ Cu + O2 - - CuO
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Cu lần lượt với số phân tử các chất khác trong phản ứng.
2Cu + O2 --to--> 2CuO
Số nguyên tử Cu : số phân tử O2 : Số phân tử CuO = 2:1:2
3. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Al + CuCl2- ® AlCl3+ Cu
b) KOH + FeCl3- ® KCl + Fe(OH )3
to
c) Fe + O2- ® Fe3O4
Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng
\(a,2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)
Số phân tử CuCl2 : Số phân tử AlCl3 \(=3:2\)
\(b,3KOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow+3KCl\)
Số phân tử KOH : Số phân tử KCl \(=1:1\)
\(c,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Số nguyên tử Fe: Số phân tử Fe3O4 \(=3:1\)
Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + AgNO3 --→ Mg(NO3)2 + Ag a. Lập PTHH của phản ứng. b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 3 cặp chất trong phản ứng (Tùy chọn).
a) $Mg + 2AgNO_3 \to 2Ag + Mg(NO_3)_2$
b)
Tỉ lệ số nguyên tử $Mg$ : số phân tử $AgNO_3$ là 1 : 2
Tỉ lệ số phân tử $AgNO_3$ : số phân tử $Mg(NO_3)_2$ là 2 : 1
Tỉ lệ số phân tử $AgNO_3$ : số nguyên tử Ag là 1 : 1
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
a) 6Fe + 4O2 ---> 2Fe3O44
b) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
c) CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
Câu 2. Hãy lập phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng:
1/ P2O5 + H2O → H3PO4
2/ C2H2 + O2 → CO2 + H2O
3/ Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
4/ Na + O2 → Na2O
5/ Mg + O2 MgO
6/ Fe + Cl2 FeCl3
7/ Mg + HCl MgCl2 + H2
8/ C4H10 + O2 CO2 + H2O
9/ NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + NaCl
10/ Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\) (1:3:2)
\(2C_2H_2+5O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+2H_2O\) (2:5:4:2)
\(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) (2:1:3)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\) (4:1:2)
\(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^o}2MgO\) (2:1:2)
\(2Fe+3Cl_2\xrightarrow[]{t^o}2FeCl_3\) (2:3:2)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\) (1:2:1:1)
\(2C_4H_{10}+13O_2\xrightarrow[]{t^o}8CO_2+10H_2O\) (2:13:8:10)
\(3NaOH+AlCl_3\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_3\) (3:1:3:1)
\(3Cu+8HNO_3\rightarrow3Cu\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\) (3:8:3:2:4)
1. Lập pthh và cho biết tỉ lệ các chất trong phản ứng của sơ đồ phản ứng sau
CH4 + O2 → CO2 + H2O
2. Lập pthh và cho biết tỉ lệ cácnguyên tử đơn chất với các phâ tử hợp chất trong phản ứng của sơ đồ phản ứng sau
Zn + FeCl3 → ZnCl2 + Fevv
\(1,CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ \text{Tỉ lệ: }1:2:1:2\\ 2,3Zn+2FeCl_3\to 3ZnCl_2+2Fe\\ \text{Tỉ lệ: }Zn:FeCl_3=3:2;Zn:ZnCl_2=1:1\\Fe:FeCl_3=1:1;Fe:ZnCl_2=2:3\)